Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Sinh học 7


Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Đặc điểm có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài có ở thú nào dưới đây ?

A. Vượn                              B. Tinh tinh

C. Đười ươi                         D. Khỉ

2. Lớp Chim sống ở những môi trường nào sau đây ?

A. Ở cạn

B. Ở nước

C. Ở không khí

D. Cả A, B và C đều đúng

3. Hàm không có răng, có mai và yếm là đặc điểm của động vật nào dưới đây ?

A. Cá sấu, rùa

B. Rắn ráo

C. Rùa

D. Cả A, B và C đều đúng

4. Hươu cao cổ có bao nhiêu đốt sống cổ ?

A. 7 đốt                         B. 8 đốt

C. ít đốt                         D. Nhiều đốt

5. Các răng đều nhọn, răng hàm có 3 đến 4 mấu sắc nhọn, là bộ răng của động vật nào dưới đây?

A. Bộ Ăn thịt

B. Bộ Ăn sâu bọ

C. Bộ Gặm nhấm

D. Cả A và B.

6. Lớp Thú sống ở những môi trường nào dưới đây ?

A. Ở cạn                        B. Ở nước

C. Trên không                D. Cả A, B và C

7. Biện pháp đấu tranh sinh học có nhược điểm là:

A. Không diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.

B. Loài này bị tiêu diệt tạo điều kiện cho loài khác phát triển

C. Một loài thiên địch vừa có ích vừa có hại

D. Cả A, B và C đều đúng

8. lợi  ích của đa dạng sinh học là:

A. Cung cấp thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp

B. Có tác dụng khống chế sinh học

C. Có giá trị văn hoá

D. Cả A, B và C đều đúng.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Nêu vai trò của bò sát đối với đời sống con người ?

Câu 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo bộ não thỏ.

Câu 3. Trình bày xu hướng tiến hóa về cơ thể ở động vật có xương sống.

Lời giải chi tiết

I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

A

 

 

 

X

 

 

 

 

B

 

 

 

 

X

 

 

 

C

 

 

X

 

 

 

 

 

D

X

X

 

 

 

X

X

X

1. Đặc điểm có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài có ở Khỉ

Chọn D

2. Lớp Chim sống ở những môi trường: cạn, nước, không khí

Chọn D

3. Hàm không có răng, có mai và yếm là đặc điểm của Rùa

Chọn C

4. Hươu cao cổ có 7 đốt sống cổ

Chọn A

5. Các răng đều nhọn, răng hàm có 3 đến 4 mấu sắc nhọn, là bộ răng của Bộ Ăn sâu bọ

Chọn B

6. Lớp Thú sống ở cả 3 môi trường

Chọn D

7. Biện pháp đấu tranh sinh học có nhược điểm là:

- Không diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.

- Loài này bị tiêu diệt tạo điều kiện cho loài khác phát triển

- Một loài thiên địch vừa có ích vừa có hại

Chọn D

8. Lợi ích của đa dạng sinh học là:

- Cung cấp thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp

- Có tác dụng khống chế sinh học

- Có giá trị văn hoá

Chọn D

II.TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Vai trò của bò sát đối với đời sống của con người:

- Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ có hại như đa số thằn lằn, gặm nhấm (chuột) như đa số rắn.

- Có giá trị thực phẩm đặc sản (ba ba)

- Dược phẩm (rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa...)

- Sản phẩm mĩ nghệ (vảy đồi mồi, da thuộc của trăn, rắn...)

Câu 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo bộ não thỏ.

- Vẽ đúng (Hình 47.4 SGK-trl 54)

- Chú thích đúng, đầy đủ.

Câu 3. Xu hướng tiến hoá về cơ thể của các động vật có xương sống thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng:

- Hệ hô hấp: Từ chưa phân hoá —> trao đổi qua toàn bộ da —> mang đơn giản —> mang —> da và phổi —> phổi.

- Hệ tuần hoàn: Chưa có tim —> tim chưa có ngăn —> tim có 2 ngăn —> tim có 3 ngăn —> tim 3 ngăn, nhưng có thêm vách ngăn hụt ở tâm thất —> tim 4 ngăn.

- Hệ thần kinh: Chưa phân hoá —> thần kinh mạng lưới —> chuỗi hạch đơn giản —> chuỗi hạch phân hoá —> hình ống phân hoá.

- Hệ sinh dục: Chưa phân hoá —> tuyến sinh dục không có ống dẫn —> tuyến sinh dục có ống dẫn.



Từ khóa phổ biến