Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Học kì 2 - Sinh học 7
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Học kì 2 - Sinh học 7
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Những đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay.
Em hãy khoanh tròn ở đầu các câu trả lời đúng
A. Hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí
B. Phổi có nhiều ống khí thông với hệ thống túi khí
C. Tim 4 ngăn, máu không bị pha trộn
D. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của các túi khí khi bay cũng như khi co dãn của các cơ sườn.
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nêu các tập tính của hổ.
1. Săn mồi về đêm, vuốt giương ra khỏi đệm thịt.
2. Săn mồi bằng cách rình, vồ mồi
3. Săn mồi đơn độc
4. Săn mồi bằng cách rượt đuổi mồi.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4
2. Xuất hiện vòng tuần hoàn phổi tạo thành 2 vòng tuần hoàn với tim 3 ngăn nên máu đi nuôi cơ thể là máu pha. Đặc điểm này có ở:
A. Lưỡng cư B. Bò sát
C. Chim D. Thú
3. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Đây là đặc điểm của bộ nào sau đây ?
A. Bộ có vảy
B. Bộ cá sấu
C. Bộ rùa
D. Cả A, B và C.
4. Loài nào sau đây trong lớp chim chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt?
A. Vịt trời B. Gà rừng
C. Chim cắt D. Cú lợn
Câu 3. Điền các từ, cụm từ: hằng nhiệt, thành cánh, đời sống bay, lông vũ vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3... trong các câu sau:
Chim bồ câu là động vật........... (1)...... có cấu tạo ngoài thích nghi với…….(2)……... thể hiện ở những đặc điểm: thân hình thoi được phủ bằng……….(3)………… nhẹ xốp, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc; chi trước biến đổi………(4)…………; chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nưóc?
Câu 2. Nêu vai trò của lớp lưõng cư với đời sống con người.
Câu 3. Phân biệt khỉ hình người với khỉ và vượn.
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. A, B, C, D
Câu 2.
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
A |
B |
C |
Câu 3.
(1) - hằng nhiệt,
(2) - đời sống bay,
(3) - lông vũ,
(4) - thành cánh
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
- Cơ thể ếch có đầu dẹp, nhọn gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về trước, tác dụng rẽ nước dễ dàng khi bơi.
- Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí: Làm giảm sức cản của nước và hô hấp được trong nước.
- Mắt, mũi ếch ở vị trí cao trên đầu giúp ếch thở và quan sát trong khi bơi.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt): Giúp ếch bơi được trong nước.
- Mũi thông với khoang miệng và phổi giúp ếch ngửi được.
Câu 2. Vai trò của lớp lưỡng cư với đời sống con người:
- Có ích cho nông nghiệp vì chúng tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban đêm, bổ sung cho hoạt động này cùa chim về ban ngày.
- Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muồi…
- Có giá trị thực phẩm: thịt ếch, nhái,...
- Làm thuốc chữa suy dinh dưỡng cho trẻ em: bột cóc, nhựa cóc chế lục thần hoàn chữa kinh giật.
|
Cấu tạo |
Tập tính |
Khỉ |
Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài |
Sống theo đàn |
Vượn |
Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi |
Sống theo đàn |
Khi hình người |
Không có chai mông, túi má và đuôi. |
Sống theo đàn hay đơn độc tuỳ loài. |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Học kì 2 - Sinh học 7 timdapan.com"