Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương II - Sinh 12

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương II - Sinh 12


Đề bài

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ SỐ 8

CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 1: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là đúng?

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%10%.

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%16%.

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%10%.

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%40%.

Câu 2: Trên một NST xét 4 gen A, B, C, D. Khoảng cách giữa các gen lần lượt là: AB = 0,75cM; BC = 8,25cM; BD = 1,75cM; CD = 10cM; AC = 9cM. Trật tự đúng của các gen trên NST đó là?

A. BACD                    B. CABD

C. DABC                    D. ABCD

Câu 3: Cho 2000 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}AbaBAbaB\). Quá trình giảm phân đã có 400 tế bào xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen và khoảng cách giữa 2 gen trên NST là?

A. 20% và 20cM         B. 10% và 10cM

C. 20% và 20 A0        D. 10% và 10 A0

Câu 4: Cho \(P:\dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd\). Số loại kiểu gen tối đa có thể có ở F1 là?

A. 8                             B. 12

C. 21                           D. 30

Câu 5: Cơ thể có kiểu gen là AaBbDEdeAaBbDEde  giảm phân tạo ra 16 loại giao tử, trong đó loại giao tử AbDe chiếm tỉ lệ 4,5%. Biết rằng không có đột biến. Tần số hoán vị gen là?

A. 18%                        B. 40%       

C. 36%                        D. 24%

Câu 6:  Một cặp bố mẹ có kiểu gen:  \(Aa\dfrac{{BD}}{{bd}} \times Aa\dfrac{{BD}}{{bd}}\)

Biết A: cây cao, a: cây thấp ; B: quả đỏ, b: quả xanh; D: quả dài , d: quả ngắn. Biết rằng, trong quá trình di truyền các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Tỉ lệ phân li KG và KH ở đời con từ cặp bố mẹ trên lần lượt là:

A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1 và 9 : 3 : 3 : 1

B. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1

C. 1 : 1 : 1 : 1 và 9 : 3 : 3 : 1

D. 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1

Câu 7: Một cặp bố mẹ có KG: \(\dfrac{{AB}}{{ab}}\dfrac{{De}}{{dE}} \times \dfrac{{AB}}{{ab}}\dfrac{{De}}{{dE}}\)

Cho biết A: hoa vàng, a: hoa tím; B: dạng kép, b: dạng hoa đơn ; D: hạt phấn tròn, d: hạt phấn bầu; E: lá đài ngả, e: lá đài thẳng. Qúa trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) F1 có tối đa 10 loại kiểu gen

(2) Số kiểu hình tối đa ở F1 bằng 6

(3) Tỉ lệ phân li KG ở F1 bằng 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1 

(4) Tỉ lệ phân li KH ở F1 bằng 9 : 3 : 3 : 1

A. 2                                         B. 4 

C. 1                                         D. 3

Câu 8: Tạp giao giữa 2 cơ thể dị hợp mang 2 cặp gen cho thế hệ lai có 4 loại kiểu hình. Trong đó, tỉ lệ KH mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 0,0625. Các gen di truyền theo quy luật nào, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.

A. Quy luật hoán vị gen và tương tác gen.

B. Quy luật phân li độc lập hoặc hoán vị gen.

C.  Quy luật liên kết gen hoàn toàn hoặc hoán vị gen.

D. Quy luật tương tác gen hoặc phân li độc lập.

Câu 9: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo ABabABab có khoảng cách giữa 2 gen AB là 20cM. biết mọi diễn biến trong quá tình giảm phân hình thành giao tử ở bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tổng số là 10000 hạt. trong số 10000 hạt thu được có?

A. Có đúng 100 hạt có kiểu gen dị hợp tử chéo về cả 2 cặp gen

B. Có xấp xỉ 100 hạt có kiểu gen dị hợp tử chéo về cả 2 cặp gen 

C. Có xấp xỉ 1000 hạt có kiểu gen dị hợp tử chéo về cả 2 cặp gen

D. Có đúng 1000 hạt có kiểu gen dị hợp tử chéo về cả 2 cặp gen 

Câu 10: Biết các gen liên kết hoàn toàn trong quá trình giảm phân, kiểu gen của một cá thể là \(\dfrac{{AB}}{{ab}}\dfrac{{De}}{{dE}}\) . Có thể tạo ra bao nhiêu kiểu giao tử khác nhau?

A. 2                                         B. 4

C. 8                                         D. 16

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

A

C

B

D

C

6

7

8

9

10

A

A

B

B

B




Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến