Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 3 - Sinh học 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 3 - Sinh học 11


Đề bài

Câu 1: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong

thân là:

a/ Vỏ " Biểu bì " Mạch rây sơ cấp " Tầng sinh mạch " Gỗ sơ cấp " Tuỷ.

b/ Biểu bì"Vỏ"Mạch rây sơ cấp"Tầng sinh mạch"Gỗ sơ cấp"Tuỷ.

c/ Biểu bì " Vỏ " Gỗ sơ cấp "Tầng sinh mạch " Mạch rây sơ cấp " Tuỷ.

d/ Biểu bì"Vỏ"Tầng sinh mạch"Mạch rây sơ cấp"Gỗ sơ cấp"Tuỷ.

Câu 2: Sinh trưởng sơ cấp của cây là:

a/ Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

b/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân

và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

c/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh

thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.

d/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh

thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm

Câu 3: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:

a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi

cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi

cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy

mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy

mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 4: Êtylen có vai trò:

a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.

c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

Câu 5: Người ta sử dụng Gibêrelin để:

a/ Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo

quả không hạt.

b/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ

rễ, tạo quả không hạt.

c/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không

hạt.

d/ / Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá,

tạo quả không hạt

Câu 6: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.

b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.

c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng

nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.

d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng

nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.

Câu 7: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.

b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người

và gia súc.

c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.

d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Câu 7: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

a/ Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.

b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

Câu 8: Quang chu kì là:

a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.

b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.

c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.

d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.

Câu 9: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?

a/ Lá thứ 14.

b/ Lá thứ 15.

c/ Lá thứ 12.

d/ Lá thứ 13.

Câu 10: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:

a/ Chồi nách. b/ Lá. c/ Đỉnh thân. d/ Rễ.

Câu 11: Phitôcrôm có những dạng nào?

a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm.

b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa

(Pđx) có bước sóng 660mm.

c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (đx) có bước sóng 760mm.

d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 630mm.

Câu 12: Tuổi của cây một năm được tính theo:

a/ Số lóng.

b/ Số lá.

c/ Số chồi nách.

d/ Số cành.

Câu 13: Cây trung tính là:

a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.

b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.

c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.

d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.

Câu 14: Phitôcrôm Pđx có tác dụng:

a/ Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.

b/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.

c/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.

d/ Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở

Câu 15: Quang chu kì là:

a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.

b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.

c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.

d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

B

A

B

D

C

6

7

8

9

10

D B A A B
11 12 13 14 15
A B B B A