Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7


Đề bài

Bài 1: Cho \(A = \left( {3 + {1 \over 2} - {2 \over 3}} \right) - \left( {2 - {2 \over 3} + {5 \over 2}} \right)\)\(\, - \left( {5 - {5 \over 2} + {4 \over 3}} \right)\)

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

Cách 1: bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Cách 2: trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc đơn.

Bài 2: Tìm x biết:

a) \(2x - 3 = x + {1 \over 2}\)         

b) \({{11} \over {12}} - \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3}.\)

Lời giải chi tiết

Bài 1:

Cách 1:

\(A = \left( {3 + {1 \over 2} - {2 \over 3}} \right) - \left( {2 - {2 \over 3} + {5 \over 2}} \right) \)\(\;- \left( {5 - {5 \over 2} + {4 \over 3}} \right)\)

\(\eqalign{\;\;&  = 3 + {1 \over 2} - {2 \over 3} - 2 + {2 \over 3} - {5 \over 2} - 5 + {5 \over 2} - {4 \over 3}  \cr &  = \left( {3 - 2 + 5} \right) + {1 \over 2} - {4 \over 3} \cr&=  - 4 + {1 \over 2} - {4 \over 3}  \cr &  = {{ - 24 + 3 - 8} \over 6} = {{ - 29} \over 6}. \cr} \)

Cách 2:

\(A = \left( {{{18 + 3 - 4} \over 6}} \right) - \left( {{{12 - 4 + 15} \over 6}} \right) \)\(\,- \left( {{{30 - 15 + 8} \over 6}} \right)\)\(\; = {{17 - 23 - 23} \over 6} = {{ - 29} \over 6}.\)

Bài 2:

a) \(2x - 3 = x + {1 \over 2} \)

\(\Rightarrow 2x - x = {1 \over 2} + 3 \)

\(\Rightarrow x = {{1 + 6} \over 2}\)

\(\Rightarrow x = {7 \over 2}\)

b) \({{11} \over {12}} - \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3}\)

\(\Rightarrow {{11} \over {12}} - {2 \over 5} - x = {2 \over 3}\)

\(\Rightarrow  - x = {2 \over 3} - {{11} \over {12}} + {2 \over 5}\)

\( \Rightarrow  - x = {{40 - 55 + 24} \over {60}}\)

\(\Rightarrow  - x = {9 \over {60}} \)

\(\Rightarrow x = {{ - 9} \over {60}} = {{ - 3} \over {20}}.\)



Từ khóa phổ biến