Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 3 - Sinh học 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 3 - Sinh học 8


Đề bài

Câu 1.(4 điểm)

Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào ? Môi trường trong có vai trò gì đối với cơ thể sống ? Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ?

Câu 2.(3 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất :

1. Môi trường trong gồm

A. Máu, nước mô và bạch huyết; liên quan chặt chẽ với nhau, giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.

B. Nước mô và bạch huyết bao quanh tế bào

C. Máu và bạch huyết bao quanh tế bào, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất.

D. ả A, B và C.

2. Chức năng của huyết tương là gì ?

A. Tiêu huỷ các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.

B. Tham gia vận chuyển các chất thải từ tế bào đến cơ quan bài tiết.

C. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng.

D. Cả B và C.

3. Câu nào sau đây là sai ?

A. Nhờ có môi trường trong mà các tế bào của cơ thổ có thể thực hiện được mối liên hệ với môi trường ngoài.

B. Các chất dinh dưỡng được vận chuyển từ cơ quan tiêu hoá, ôxi từ phổi tới các mao mạch và được khuếch tán vào nước mô, rồi thấm qua màng tế bào vào tế bào.

C. Các sản phẩm phân huỷ trong hoạt động sống của tế bào được thấm vào nước mô để lọc và đưa ra ngoài.

D. Máu, nước mô và bạch huyết thực hiện mối liên hệ thể dịch trong phạm vi cơ thể và bảo vệ cơ thểễ

Câu 3.(3 điểm) Hãy tìm các từ, cụm từ điển vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3,... để hoàn chỉnh các câu sau :

Máu gồm….(l)... (55%) và các tế bào máu (45%). Các tế bào máu gồm ...(2)..., bạch cầu và tiểu cầu.

Huyết tương duy trì máu ở ..(3)…. để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các ...(4)..., các chất cần thiết khác và các chất thải.

Lời giải chi tiết

Câu 1. (4 điểm)

Môi trường trong của cơ thể gồm máu, nước mô và bạch huyết. Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

Máu gồm huyết tương 55% và các tế bào máu 45%. Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

Câu 2.(3 điểm)

1

2

3

A

D

C

Câu 3.(3 điểm)

1

2

3

4

huyết tương

hồng cầu

trạng thái lỏng

chất dinh dưỡng