Communication Unit 1 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới

học về cách giao tiếp, nói chuyện, từ vựng khi đi thăm thú 1 địa điểm nổi tiếng


COMMUNICATION

Bài 1

Task 1. Nick, Mi, Duong, and Mai are planning a day out to a place of interest for their class. Listen to their conversation and complete their plan by filling each blank with no more than three words.

(Nick, Mi, Dương và Mai đang lên kế hoạch đi thăm 1 địa điểm nổi tiếng cho lớp của mình. Nghe đoạn hội thoại và hoàn thành kế hoạch bằng việc điền vào chỗ trống không quá 3 từ.)

A DAY OUT

 

Details

Who to prepare

Place

(1)____________________

 

Means of transport

(2)____________________

 

Time to set off

(3)____________________

Mai: stick a notice

Food

(4) bring_______________

 

Drinks

For everyone

Nga: buy in a (5)_____________

Activities

Morning: (6)____________ games and quizzes

Lunch: 11.30

Afternoon: go to a traditional (8)_________ at 1.30; (9)___________ their own paintings.

Nick: prepare games

Thanh: prepare (7)___________

Time to come back

(10)___________________

 

Lời giải chi tiết:

1. Green Park

2. bus

3. 8 a.m

4. own lunch

5. supermarket

6. team-building

7. quizzes

8. painting village

9. make

10. 5 p.m

Tạm dịch:

MỘT NGÀY VUI CHƠI BÊN NGOÀI

 

Chi tiết

Người chuẩn bị

Địa điểm

Green Park

 

Phương tiện đi lại

xe buýt

 

Giờ khởi hành

8 giờ sáng

Mai: dán ghi chú

Thức ăn

tự mang bữa trưa

 

Đồ uống

Cho mọi người

Nga: mua ở siêu thị

Các hoạt động

Buổi sáng:

Trò chơi tập thể và câu đố

Ăn trưa: 11.30

Buổi chiều: đến làng tranh truyền thống lúc 1.30; tự vẽ

Nick: chuẩn bị trò chơi

Thanh: chuẩn bị câu đố

Giờ trở về

5 giờ chiều

 


Bài 2

Task 2.  Imagine that your class is going to a place of interest in your area. Work in groups to discuss the plan for this day out. Make notes in the table.

(Tưởng tượng lớp học của bạn dự định đi tham quan 1 địa điểm nổi tiếng. Làm việc theo nhóm để bàn bạc những dự định cho ngày hôm đó. Điền vào bảng sau.) 

A DAY OUT

 

Details

Who to prepare

Place

 

 

Means of transport

 

 

Time to set off

 

 

Food

 

 

Drinks

 

 

Activities

 

 

Time to come back

 

 

Lời giải chi tiết:

A DAY OUT

 

Details

Who to prepare

Place

Thong Nhat Park

 

Means of transport

bike

 

Time to set off

9 a.m

 

Food

Bring lunch for everyone

Hoa and I prepare at home

Drinks

Buy in the supermarket

Trang

Activities

+ Morning: pitch a tent

+ Lunch:

- have lunch

- chat with each other

- sing favourite songs

+ Afternoon:

- wander around the park

- enjoy the fresh air

+ An, Phong, Huy

+ Everyone

+ Everyone

Time to come back

5 p.m

 

Tạm dịch:

MỘT NGÀY VUI CHƠI BÊN NGOÀI

 

Chi tiết

Người chuẩn bị

Địa điểm

Công viên Thống Nhất

 

Phương tiện đi lại

Xe đạp

 

Giờ khởi hành

9 giờ sáng

 

Thức ăn

mang bữa trưa cho mọi người

Hoa và mình chuẩn bị ở nhà

Đồ uống

Mua ở siêu thị

Trang

Các hoạt động

+ Buổi sáng: dựng lều

+ Buổi trưa:

- ăn trưa

- tán gẫu với nhau

- hát bài hát yêu thích

+ Buổi chiều:

- dạo quanh công viên

- tận hưởng không khí trong lành

+ An, Phong, Huy

+ Mọi người

+ Mọi người

Giờ trở về

5 giờ chiều

 


Bài 3

Task 3. Present your plan to the class. Which group has the best plan?

(Thuyết trình kế hoạch của bạn. Nhóm nào có kế hoạch tốt nhất?)

Lời giải chi tiết:

Good morning teacher and everyone!

Today, on behalf of my group, I am very glad to present to you about our plan for a one-day trip to a place of interest. First of all, after discussing, we came up with the decision to go to Thong Nhat Park for a picnic on Sunday. The reasons for this choice are that Thong Nhat Park is located right in Ha Noi so it does not take much time to get there and we can have more time to enjoy the trip; this park is really large so there is plenty of space for a picnic and other outdoor activities. Secondly, we made a detailed plan for this trip. To specify, we will gather at school and set off at 9 a.m on Sunday by bicycle altogether. Before arriving at the destination, Hoa and I will prepare our lunch at home while Trang will buy some drinks like Coke, Pepsi, Juice at the supermarket near her house. On arrival, An, Binh and Chien will be responsible for pitching a tent. After that, we will have lunch together and chat with each other. Binh will bring his guitar so we will sing together our favorite songs. In the afternoon, we will wander around to park and enjoy the fresh air there. We will go home at 5 p.m. I am really looking forward to carrying this plan out with my friends this weekend. 

Thank you for listening to my presentation and if you like our plan, please vote for our group!

Tạm dịch: 

Chào buổi sáng cô giáo và mọi người!

Hôm nay, thay mặt nhóm của tôi, tôi rất vui mừng được trình bày với bạn về kế hoạch của chúng tôi cho chuyến đi một ngày đến một địa điểm yêu thích. Trước hết, sau khi thảo luận, chúng tôi đã đưa ra quyết định đến Công viên Thống Nhất để đi dã ngoại vào Chủ nhật. Lý do cho sự lựa chọn này là công viên Thống Nhất nằm ngay tại Hà Nội nên không mất nhiều thời gian để đến đó và chúng tôi có thể có nhiều thời gian hơn để tận hưởng chuyến đi; công viên này thực sự rộng lớn nên có nhiều không gian để dã ngoại và các hoạt động ngoài trời khác. Thứ hai, chúng tôi đã lên kế hoạch chi tiết cho chuyến đi này. Để xác định, chúng tôi sẽ tập trung tại trường và khởi hành lúc 9 giờ sáng Chủ nhật bằng xe đạp hoàn toàn. Trước khi khởi hành, Hoa và tôi sẽ chuẩn bị bữa trưa cho cả nhóm ở nhà trong khi Tràn được phân công đi mua các loại nước uống như Coca, Pepsi, nước hoa quả ở siêu thi gần nhà. Khi đến nơi, An, Bình và Chiến sẽ chịu trách nhiệm dựng lều. Sau đó, chúng tôi sẽ ăn trưa cùng nhau và trò chuyện với nhau. Bình sẽ mang theo cây đàn guitar của mình để chúng tôi sẽ hát cùng nhau những bài hát yêu thích. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi lang thang xung quanh để đậu xe và tận hưởng không khí trong lành ở đó. Chúng tôi sẽ về nhà lúc 5 giờ chiều Tôi thực sự mong chờ để thực hiện kế hoạch này với bạn bè của tôi vào cuối tuần này. Cảm ơn bạn đã lắng nghe bài thuyết trình của tôi và nếu bạn thích kế hoạch của chúng tôi, vui lòng bỏ phiếu cho nhóm của chúng tôi!


Từ vựng

1. 

2. 

3.