Câu 4.51 trang 142 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tìm các giới hạn sau
Tìm các giới hạn sau
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{\left( {2x - 5} \right){{\left( {1 - x} \right)}^2}} \over {3{x^3} - x + 1}}\)
Lời giải chi tiết:
\({2 \over 3};\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} - 3} } \over {x - 5{x^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\({2 \over 5};\)
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {{{{x^4} +{x^2} + 2} \over {\left( {{x^3} + 1} \right)\left( {3x - 1} \right)}}} \)
Lời giải chi tiết:
\({{\sqrt 3 } \over 3};\)
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x - 3} \over {\sqrt {{x^2} + 1} - x}}.\)
Lời giải chi tiết:
Với mọi \(x < 0,\) ta có
\({{2x - 3} \over {\sqrt {{x^2} + 1} - x}} = {{2x - 3} \over {\left| x \right|\sqrt {1 + {1 \over {{x^2}}}} - x}} = {{2x - 3} \over { - x\sqrt {1 + {1 \over {{x^2}}}} - x}} = {{2 - {3 \over x}} \over { - \sqrt {1 + {1 \over {{x^2}}}} - 1}}\)
Do đó
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x - 3} \over {\sqrt {{x^2} + 1} - x}} = - 1.\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 4.51 trang 142 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao timdapan.com"