Bài tập cuối tuần tiếng việt 2 tuần 13 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
Bài tập cuối tuần 13 - Đề 2 bao gồm các bài tập chọn lọc với dạng bài tập đọc hiểu và trả lời câu hỏi giúp các em ôn tập lại kiến thức về tập đọc, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn đã được học trong tuần
Đề bài
I/ Bài tập về đọc hiểu:
Quà tặng cha
Một bữa, chàng sinh viên Pa-xcan đi học về khuya thấy người cha vẫn cặm cụi làm việc. Cha đang mải mê với những con số vì phải kiểm tra sổ sách. Trong óc nhà toán học trẻ tuổi lóe ra một tia sáng. Anh lặng lẽ trở về phòng, vạch một sơ đồ gì đó trên giấy.
Mươi hôm sau, người cha ngạc nhiên thấy con ôm một vật lạ đặt trên bàn, nói:
- Con hi vọng món quà nhỏ này có thể làm cha bớt nhức đầu vì những con tính!
Thì ra, đó là một thứ máy cộng trừ mà Pa-xcan đã đặt hết tình cảm của người con vào việc chế tạo. Đó cũng là chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới, tổ tiên xa xưa của những máy tính điện tử hiện đại ngày nay.
(Theo Lê Nguyên Long – Phạm Ngọc Toàn)
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Một hôm đi học về khuya, Pa-xcan thấy cha đang làm gì?
a - Cặm cụi vẽ các sơ đồ trên tờ giấy
b - Mải mê tính toán kiểm tra sổ sách
c - Mai mê làm các bài toán trên giấy.
2. Để bớt vất vả trong công việc, Pa-xcan đã chế tạo ra vật gì tặng cha?
a - Máy tính hiện đại
b - Máy tính điện tử
c - Máy tính cộng trừ
3. Món quà tặng cha thể hiện tình cảm gì của Pa-xcan?
a - Yêu thương cha
b - Kính trọng cha
c - Nhớ thương cha
4. Có thể dùng cụm từ nào dưới đây để đặt tên khác cho câu chuyện?
a - Món quà của Pa-xcan
b - Món quà tình nghĩa
c - Món quà nhỏ nhắn
II/ Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn
1. a) Viết lại các từ ngữ sau khi điền đúng iê hoặc yê:
- đ…m tốt ……
- …n tâm ……
- chu ..n cần …..
- t…n bộ …….
b) Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
(1) rễ - dễ
- (rễ) ………………
- (dễ) ………………
(2) nghỉ - nghĩ
- (nghỉ) ……………
- (nghĩ) ……………
2. Xác định các bộ phận của từng câu và viết vào bảng dưới:
(1) Em nhặt rau giúp mẹ
(2) Bé Thu chạy lon ton trong nhà.
(3) Hai chị em mở cửa đón mẹ về.
Ai |
Làm gì? |
(1)…………………….. |
……………………… |
(2)……………………. |
………………………. |
(3)…………………….. |
……………………….. |
3. Ghép từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để thành câu theo mẫu “Ai làm gì”?
4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) kể về một buổi sum họp trong gia đình em.
Gợi ý:
a) Gia đình em thường quây quần đông đủ vào lúc nào?
b) Từng người trong gia đình em lúc đó làm gì?
c) Nhìn cảnh sum họp đầm ấm của gia đình, em có cảm nghĩ gì?
Lời giải chi tiết
I/ Bài tập về đọc hiểu
1. Một hôm đi học khuya, Pa-xcan thấy cha đang mải mê tính toán kiểm tra sổ sách.
Chọn đáp án: b
2. Để bớt vất vả trong công việc, Pa-xcan đã chế tạo ra máy tính cộng trừ để tặng cha.
Chọn đáp án: c
3. Món quà tặng cha thể hiện tình cảm yêu thương cha của Pa-xcan.
Chọn đáp án: a
4. Để đặt tên khác cho câu chuyện, có thể đặt tên “Món quà tình nghĩa
Chọn đáp án: b
II/ Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn
1.
a) - điểm tốt
- yên tâm
- chuyên cần
- tiến bộ
b)
(1) rễ - dễ
- (rễ): rễ cây hút chất màu trong đất để nuôi cây.
- (dễ): Loan làm việc khó và nhường những việc dễ dàng cho các em nhỏ.
(2) nghỉ - nghĩ
- (nghỉ): Xong việc anh hãy nghỉ ngơi cho tốt và giữ gìn sức khỏe nhé!
- (nghĩ): Những lời bố nói khiến Long nghĩ ngợi rất lâu.
2.
Ai |
Làm gì? |
(1) Em |
nhặt rau giúp mẹ. |
(2) Bé Thu |
chạy lon ton trong nhà. |
(3) Hai chị em |
mở cửa đón mẹ về. |
3.
1 - c: Bà kể chuyện cho cháu nghe.
2 - d: Chị Tâm và em cùng nhau tưới cây trong vườn.
3 - b: Mẹ hát ru cho con ngủ.
4 - a: Gia đình em đi nghỉ mát ở Nha Trang.
4. Ví dụ:
(1) Cả nhà em thường quây quần vui vẻ sau bữa cơm tối. Lúc đó, em giúp mẹ rửa bát. Bố ngồi chơi với bé Bống. Ông bà em ngồi uống nước và xem ti vi. Nhìn cảnh sum họp đầm ấm của gia đình, em rất vui và càng thêm yêu mến những người thân.
(2) Những đêm trăng sáng, gia đình em thường quây quần đông đủ ngoài sân. Bố em ngồi gảy đàn ghi ta cho cả nhà nghe. Mẹ và hai chị em ngồi hát và vỗ tay hòa theo. Tiếng hát, tiếng cười rộn ràng trong đêm trăng. Cảnh sum họp đầm ấm của gia đình gợi lên trong lòng em một niềm vui khó tả.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài tập cuối tuần tiếng việt 2 tuần 13 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết) timdapan.com"