Bài 11 trang 16 và 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm cực trị của các hàm số sau:


Tìm cực trị của các hàm số sau:

LG a

\(f\left( x \right) = {1 \over 3}{x^3} + 2{x^2} + 3x - 1\);

Giải chi tiết:

TXĐ: \(D=\mathbb R\)

\(f'\left( x \right) = {x^2} + 4x + 3;\,f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr 
x = - 3 \hfill \cr} \right.;f\left( { - 1} \right) = - {7 \over 3};\,f\left( { - 3} \right) = - 1\)

Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x =  - 3\), giá trị cực đại của hàm số là \(f\left( { - 3} \right) =  - 1\)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x =  - 1\), giá trị cực tiểu của hàm số là \(f\left( { - 1} \right) =  - {7 \over 3}\)


LG b

\(f\left( x \right) = {1 \over 3}{x^3} - {x^2} + 2x - 10\)

Giải chi tiết:

TXĐ: \(D=\mathbb R\)

\(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x + 2 > 0\) với mọi \(x \in\mathbb R\) (vì \(a > 0,\Delta ' < 0\))

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb R\) , không có cực trị.


LG c

\(f\left( x \right) = x + {1 \over x}\);

Giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

\(f'\left( x \right) = 1 - {1 \over {{x^2}}} = {{{x^2} - 1} \over {{x^2}}};f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1\,\,\,\,;f\left( 1 \right) = 2 \hfill \cr 
x = - 1;f\left( { - 1} \right) = - 2 \hfill \cr} \right.\)

Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x=-1\), giá trị cực đại \(f\left( { - 1} \right) =  - 2\). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x=1\), giá trị cực tiểu \(f\left( 1 \right) = 2\).


LG d

\(f\left( x \right) = \left| x \right|\left( {x + 2} \right);\)

Giải chi tiết:

TXĐ: \(D=\mathbb R\) Hàm số liên tục trên \(\mathbb R\)

\(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{
x\left( {x + 2} \right)\,\,\,\,\,\,\,x \ge 0 \hfill \cr 
- x\left( {x + 2} \right)\,\,\,\,\,x < 0\, \hfill \cr} \right.\)

Với \(x > 0:\,f'\left( x \right) = 2x + 2 > 0\) với mọi \(x>0\)

Với \(x < 0:\,f'\left( x \right) =  - 2x - 2\,;\,\,f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x =  - 1\)

\(f\left( { - 1} \right) = 1\)

Hàm số đạt cực đại tại \(x=-1\), giá trị cực đại \(f\left( { - 1} \right) = 1\). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x=0\), giá trị cực tiểu \(f\left( 0 \right) = 0\)


LG e

\(f\left( x \right) = {{{x^5}} \over 5} - {{{x^3}} \over 3} + 2\);

Giải chi tiết:

TXĐ: \(D=\mathbb R\)

\(f'\left( x \right) = {x^4} - {x^2} = {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\)

\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0;f\left( 0 \right) = 2 \hfill \cr 
x = - 1;f\left( { - 1} \right) = {{32} \over {15}} \hfill \cr 
x = 1;f\left( 1 \right) = {{28} \over {15}} \hfill \cr} \right.\)

Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x=-1\), giá trị cực đại \(f\left( { - 1} \right) = {{32} \over {15}}\)

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1\), giá trị cực tiểu \(f\left( 1 \right) = {{28} \over {15}}\)


LG f

\(f\left( x \right) = {{{x^2} - 3x + 3} \over {x - 1}}\)

Giải chi tiết:

TXĐ: \(D = {\bf{R}}\backslash \left\{ 1 \right\}\)

\(y'\left( x \right) = {{\left( {2x - 3} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {{x^2} - 3x + 3} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{{x^2} - 2x} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0;f\left( 0 \right) = - 3 \hfill \cr 
x = 2;f\left( 2 \right) = 1 \hfill \cr} \right.\)

Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x=0\), giá trị cực đại \(f\left( 0 \right) =  - 3\)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x=2\), giá trị cực tiểu \(f\left( 2 \right) = 1\)

Bài giải tiếp theo
Bài 12 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 13 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 14 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 15 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Video liên quan