Bài 10 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Giải bài tập Điền số thích hợp vào ô trống (màu vàng) ở bảng dưới :
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống (màu vàng) ở bảng dưới :
\({{ - 3} \over 5}\) |
+ |
\({1 \over 2}\) |
= |
|
- |
|
- |
|
- |
\({1 \over 4}\) |
+ |
\({5 \over 6}\) |
= |
|
= |
|
= |
|
= |
|
+ |
|
= |
|
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & {{ - 3} \over 5} + {1 \over 2} = {{ - 6} \over {10}} + {5 \over {10}} = {{ - 1} \over {10}} \cr & {1 \over 4} + {5 \over 6} = {3 \over {12}} + {{10} \over {12}} = {{13} \over {12}} \cr & {{ - 3} \over 5} - {1 \over 4} = {{ - 12} \over {20}} - {5 \over {20}} = {{ - 17} \over {20}} \cr & {1 \over 2} - {5 \over 6} = {3 \over 6} - {5 \over 6} = {{ - 2} \over 6} = {{ - 1} \over 3} \cr & {{ - 17} \over {20}} + {{ - 1} \over 3} = {{ - 51} \over {60}} + {{ - 20} \over {60}} = {{ - 71} \over {20}}. \cr} \)
\({{ - 3} \over 5}\) |
+ |
\({1 \over 2}\) |
= |
\({{ - 1} \over {10}}\) |
- |
|
- |
|
- |
\({1 \over 4}\) |
+ |
\({5 \over 6}\) |
= |
\({{13} \over {12}}\) |
= |
|
= |
|
= |
\( - {{17} \over {20}}\) |
+ |
\( - {1 \over 3}\) |
= |
\({{ - 71} \over {60}}\) |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 10 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2 timdapan.com"