A Closer Look 1 trang 60 Unit 12 Tiếng Anh 7 mới
Listen and number the words in the order you hear them.
Bài 1
Task 1. Listen and number the words in the order you hear them.
(Nghe và đánh số những từ trong thứ tự em nghe được)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. crime: tội phạm
2. malnutrition: suy dinh dưỡng
3. poverty: nghèo khổ
4. shortage: thiếu thốn
5. disease: bệnh tật
6. space: không gian
7. dense: đông đúc, dày đặc
8. healthcare: y tế
Bài 2
Task 2. Complete the sentences with some of the words from 1.
(Hoàn thành những câu với những từ trong phần 1)
1. healthcare (n): y tế
Tạm dịch: Y tế tốt giúp mọi người khỏe mạnh và sống lâu hơn.
Giải thích: dựa vào các cụm từ "stay healthy", "live longer"
2. crime (n): tội phạm
Tạm dịch: Khi mọi người quá cần tiền, họ có thể phạm tội.
Giải thích: commit crime: phạm tội
3. Disease (n): bệnh dịch
Tạm dịch: Bệnh lan truyền nhanh hơn ở khu vực quá đông đúc.
Giải thích: dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của những từ cho trước, chỉ có "disease" mới đi cùng động từ "spread"
4. Malnutrition (n): suy dinh dưỡng
Tạm dịch: Sự suy dinh dưỡng là nguyên nhân chính dẫn tới cái chết của những đứa trẻ sống trong khu ổ chuột.
Giải thích: dựa vào "death", "children"
5. poverty (n): sự nghèo đói
Tạm dịch: Ở những thành phố lớn có nhiều người giàu, nhưng nghèo khổ cũng là một vấn đề.
Giải thích: sau but là mệnh đề trái nghĩa với mệnh đề trước, poverty trái nghĩa với wealthy
Bài 3
Task 3. Match a cause with its effect.
(Nối nguyên nhân với kết quả.)
Hướng dẫn giải:
1 - b
poverty - crime
nghèo - phạm tội
2 - a
overpopulation - not enough space
quá đông dân — không đủ chỗ
3 - f
not enough food - malnutrition
không đủ thức ăn - suy dinh dưỡng
4 - d
shortage of clean water - disease
thiếu nước sạch - bệnh tật
5 - c
too many vehicles - air pollution
quá nhiều phương tiện - ô nhiễm không khí
6 - e
no rain - drought
không mưa - hạn hán
Bài 4
Task 4. Work in groups. Think of some problems for each place below and write them under the place. Share your ideas with the class.
(Làm theo nhóm. Nghĩ về những vấn đề cho mỗi nơi bên dưới và viết chúng bên dưới nơi đó. Chia sẻ những ý kiến của em cho lớp)
Hướng dẫn giải:
a. lack of entertainment , few opportunities for employment , not enough services
Tạm dịch: thiếu sự giải trí, ít cơ hội việc làm, không đủ dịch vụ.
b. poverty, slums, disease, pollution, unemployment, poor healthcare
Tạm dịch: nghèo khổ, khu ổ chuột, bệnh, ô nhiễm, thất nghiệp, y tế lạc hậu
c. noise/ air pollution, crime, overcrowded, shortage of accommodation
Tạm dịch: ồn ào, ô nhiễm không khí, tội phạm, quá đông đúc, thiếu chỗ ở
Bài 5
Task 5. Listen and mark (') the stress in the words.
(Nghe và đánh dấu trọng âm trong các từ sau.)
'spacious: rộng lớn
'stressful: áp lực
in'crease: tăng
'shortage: thiếu hụt
po'llution: ô nhiễm
'hungry: đói ăn
su’pport: ủng hộ
di’sease: bệnh dịch
'poverty: nghèo
nu'trition: dinh dưỡng
'violence: bạo lực
’healthcare: chăm sóc y tế
Bài 6
Task 6. Listen and repeat each pair. Mark (') the stress on the words in the table below.
(Nghe và lặp lại mỗi cặp. Đánh dấu nhấn lên những từ trong bảng bên dưới)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
Noun |
Verb |
'record |
re’cord |
'picture |
'picture |
’answer |
'answer |
pa'rade |
pa'rade |
su’pport |
su'pport |
Từ vựng
- crime (n): tội phạm
- malnutrition (n): suy dinh dưỡng
- poverty (n): nghèo khổ
- shortage (n): thiếu thốn
- disease (n): bệnh tật
- space (n): không gian
- dense (adj): đông đúc, dày đặc
- healthcare (n): y tế
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "A Closer Look 1 trang 60 Unit 12 Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"