8.7. English in use - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Tổng hợp các bài tập phần: 8.7. English In Use - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Read and complete the following conversations with either should or shouldn't + verb.
(Đọc và hoàn thành các đoạn hội thoại sau với động từ should hoặc shouldn’t +động từ .)
1. You shouldn't click(click) on things you don't know what they are.
(Bạn không nên nhấp vào những thứ bạn không biết chúng là gì.)
2. We ______ (meet) up with people we've met online.
3. You ______ (ask) your parents before filling in forms on the Internet.
4. We ______ (tell) our teacher or parents when you don't feel safe.
5. Before posting something on the Internet, you______ (think) about how it may make people feel.
6. You ______ (believe) everything you read on the Internet.
Lời giải chi tiết:
2. shouldn’t meet |
3. should ask |
4. should tell |
5. should think |
6. shouldn't believe |
2. We shouldn’t meet up with people we've met online.
(Chúng ta không nên gặp gỡ những người chúng ta đã gặp trực tuyến.)
3. You should ask your parents before filling in forms on the Internet.
(Bạn nên hỏi cha mẹ trước khi điền vào các mẫu đơn trên Internet.)
4. We should tell our teacher or parents when you don't feel safe.
(Chúng ta nên nói với giáo viên hoặc cha mẹ của chúng ta khi bạn không cảm thấy an toàn.)
5. Before posting something on the Internet, you should think about how it may make people feel.
(Trước khi đăng điều gì đó lên Internet, bạn nên nghĩ xem nó có thể khiến mọi người cảm thấy như thế nào.)
6. You shouldn't believe everything you read on the Internet.
(Bạn không nên tin tất cả những gì bạn đọc trên Internet.)
Bài 2
2.Give advice with expressions from the box using You, We, They, He, She should or shouldn't.
(Đưa ra lời khuyên với các từ ngữ từ hộp này sử dụng We, They, He, She should hoặc shouldn't.)
provide personal information download from the Internet text a strange person |
1. You receive an email that says you won a free laptop. All you have to do is respond to the email.
(Bạn nhận được một email thông báo rằng bạn đã giành được một máy tính xách tay miễn phí. Tất cả những gì bạn phải làm là trả lời email.)
You shouldn't reply to a strange email.
(Bạn không nên trả lời một email lạ.)
2. An online friend asks you to send her some money because her mom lost her job and cannot buy any food.
3. You get an email with the subject "You have won". It contains an attachment for you to open to claim your free prize.
4. You want to play a new game but in order to play, the site asks for personal information and a credit card.
5. Your best friend logs into your computer during a sleepover and starts to download videos from the Internet.
6. Someone sends your friend a text with a picture of themselves. Your friend doesn't know the person. He doesn't know if he should send them a text back asking them who they are.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
2. Một người bạn trực tuyến yêu cầu bạn gửi cho cô ấy một số tiền vì mẹ cô ấy mất việc và không thể mua thức ăn.
3. Bạn nhận được một email với tiêu đề "Bạn đã thắng". Nó chứa một tệp đính kèm để bạn mở để nhận giải thưởng miễn phí của mình.
4. Bạn muốn chơi một trò chơi mới nhưng để chơi, trang web yêu cầu thông tin cá nhân và thẻ tín dụng.
5. Người bạn thân nhất của bạn đăng nhập vào máy tính của bạn khi đang ngủ và bắt đầu tải video xuống từ Internet.
6. Ai đó gửi cho bạn bè của bạn một tin nhắn có hình ảnh của họ. Bạn của bạn không biết người đó. Anh ấy không biết liệu mình có nên gửi lại cho họ một tin nhắn hỏi họ là ai không.
Lời giải chi tiết:
2. You shouldn’t send your friend money.
(Bạn không nên gửi tiền cho bạn mình.)
3. You shouldn't open the attachment.
(Bạn không nên mở tệp đính kèm.)
4. You shouldn’t provide personal information.
(Bạn không nên cung cấp thông tin cá nhân.)
5. He/ She shouldn't download from the Internet.
(Anh ấy / Cô ấy không nên tải xuống từ Internet.)
6. He shouldn't text a strange person.
(Anh ấy không nên nhắn tin cho một người lạ.)
Bài 3
3.Make sentences using should/ shouldn't + verb.
(Đặt câu bằng cách sử dụng should / shouldn’t + động từ.)
1. people / watch / less TV.
People should watch less TV.
2. you / share / personal information or passwords.
3. we / tell / parents / everything /see on the Internet.
4. you / talk / strangers / online.
5. you / ask / parents / before / use internet or mobile phone.
6. parents / post / children's photo / on Facebook.
Lời giải chi tiết:
2. You shouldn’t share your personal information or passwords.
(Bạn không nên chia sẻ thông tin cá nhân hoặc mật khẩu của mình.)
3. We should tell our parents about everything we see on the Internet.
(Chúng ta nên nói với cha mẹ về mọi thứ chúng ta thấy trên Internet.)
4. You shouldn’t talk to strangers online.
(Bạn không nên nói chuyện với người lạ trên mạng.)
5. You should ask parents before using the Internet or mobile phone.
(Bạn nên hỏi cha mẹ trước khi sử dụng Internet hoặc điện thoại di động.)
6. Parents shouldn't post their children's photos on Facebook.
(Cha mẹ không nên đăng ảnh con cái lên Facebook.)
Bài 4
4.Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. Children ______ chat with strangers on Messenger.
a. should (b). shouldn't
2. Students ______ talk while the teacher is lecturing.
a. should b. shouldn't
3. Women ______ wear a dress when they go to temples.
a. should b. shouldn't
4. You ______ eat one apple a day.
a. should b. shouldn't
5. You ______ learn English well if you want to study abroad.
a. should b. shouldn't
Phương pháp giải:
2. b |
3. b |
4. a |
5. a |
1. Children shouldn't chat with strangers on Messenger.
(Trẻ em không nên trò chuyện với người lạ trên Messenger.)
2. Students shouldn't talk while the teacher is lecturing.
(Học sinh không nên nói chuyện trong khi giáo viên đang giảng bài.)
3. Women shouldn't wear a dress when they go to temples.
(Phụ nữ không nên mặc váy khi đi lễ chùa.)
4. You should eat one apple a day.
(Bạn nên ăn một quả táo mỗi ngày.)
5. You should learn English well if you want to study abroad.
(Bạn nên học tiếng Anh thật tốt nếu bạn muốn đi du học.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "8.7. English in use - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) timdapan.com"