6.2. Grammar - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
1. Change the underlined verbs to make negative sentences. Use short forms.2. Put the words in order to complete the First Conditional sentences. 3. Complete the First Conditional sentences and questions with the correct form of the verbs in brackets. 4. Put the words in the correct order to make beginnings of sentences. Then match the beginnings (1-5) with the endings (a-e). 5. Complete the sentences to make them true for you.
Bài 1
1. Change the underlined verbs to make negative sentences. Use short forms.
(Thay đổi các động từ được gạch chân để tạo thành câu phủ định. Sử dụng các biểu mẫu ngắn.)
1. They're classmates. They are in the same class.
They aren't classmates, but they meet after school.
2. My sister has maths classes on Mondays.
My sister __________ have maths classes on Tuesdays.
3. We'll live together next year. We are going to university in the same town.
We _________ live together next year. We are going to university in different towns.
4. She's a very good student. She likes studying.
She _______ a very good student. She hates studying.
Lời giải chi tiết:
1. aren’t |
2. doesn’t |
3. won’t |
4. isn’t |
1. They're classmates. They are in the same class.
(Họ là bạn cùng lớp. Họ học cùng lớp.)
They aren't classmates, but they meet after school.
(Họ không phải là bạn cùng lớp, nhưng họ gặp nhau sau giờ học.)
2. My sister has maths classes on Mondays.
(Em gái tôi có lớp học toán vào thứ Hai.)
My sister doesn't have maths classes on Tuesdays.
(Em gái tôi không có lớp học toán vào các ngày thứ Ba.)
3. We'll live together next year. We are going to university in the same town.
(Chúng tôi sẽ sống cùng nhau vào năm tới. Chúng tôi đang đi học đại học ở cùng một thị trấn.)
We won’t live together next year. We are going to university in different towns.
(Chúng ta sẽ không sống cùng nhau vào năm tới. Chúng tôi sẽ đi học đại học ở các thị trấn khác nhau.)
4. She's a very good student. She likes studying.
(Cô ấy là một học sinh rất tốt. Cô ấy thích học.)
She isn't a very good student. She hates studying.
(Cô ấy không phải là một học sinh giỏi. Cô ấy ghét học.)
Bài 2
2. Put the words in order to complete the First Conditional sentences.
(Đặt các từ để hoàn thành câu Điều kiện 1.)
1. you/pass / you'll / study / hard, / your / final
If you study hard, you'll pass your final exams.
2. write / forget / number, / if / my / he / it / doesn't
He'll _____________ down.
3. hurry up, / she'll / her / miss / doesn't / Trang
If _________________ train.
4. listen / don’t / know / you / carefully, / what / to / you / won’t
If ________________ do.
5. go / he / will / feels / Trung / back / school / to / better
If ___________________ tomorrow.
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V(s/es) |
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) |
Lời giải chi tiết:
1. If you study hard, you'll pass your final exams.
(Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.)
2. He’ll forget my number, if he doesn’t write it down.
(Anh ấy sẽ quên số của tôi, nếu anh ấy không viết ra.)
3. If Trang doesn’t hurry up, she’ll miss her train.
(Nếu Trang không nhanh lên, cô ấy sẽ bị lỡ chuyến tàu của mình.)
4. If you don’t listen carefully, you won’t know what to do.
(Nếu bạn không lắng nghe cẩn thận, bạn sẽ không biết phải làm gì.)
5. If Trung feels better he will go back to school tomorrow.
(Nếu Trung cảm thấy tốt hơn, anh ấy sẽ đi học lại vào ngày mai.)
Bài 3
3. Complete the First Conditional sentences and questions with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu Điều kiện loại 1 và câu hỏi với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. If my sister does (do) well at school this year, she'll get (get) into university next year.
2. What (a) ___________ (your sister / do) if she (b) _________ (fail) her exams?
3. We (a) __________ (be) in trouble if we (b) _________ (skip) another lesson.
4. If Julia and Toby (a) __________ (not/ have) extra lessons at a private academy, they (b) ____________ (not/ pass) their exams.
5. If you (a) ___________ (not/ look) at the timetable, you (b) __________ (not/ know) what classes you have.
Lời giải chi tiết:
1. does; ‘ll get |
2. (a) will your sister do (b) fails |
3. (a) will be (b) skip |
4. (a) don’t have (b) won’t pass |
5. (a) don’t look (b) won’t know |
1. If my sister does (do) well at school this year, she'll get (get) into university next year.
(Nếu em gái tôi học tốt trong năm nay, cô ấy sẽ đỗ vào đại học vào năm sau.)
2. What (a) will your sister do if she (b) fails her exams?
((a) Em gái của bạn sẽ làm gì nếu cô ấy (b) thi trượt?)
3. We (a) will be in trouble if we (b) skip another lesson.
(Chúng ta (a) sẽ gặp rắc rối nếu chúng ta (b) bỏ qua một bài học khác.)
4. If Julia and Toby (a) don’t have extra lessons at a private academy, they (b) won’t pass their exams.
(Nếu Julia và Toby (a) không học thêm ở học viện tư, họ (b) sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.)
5. If you (a) don’t look at the timetable, you (b) won’t know what classes you have.
(Nếu bạn (a) không nhìn vào thời khóa biểu, bạn (b) sẽ không biết mình có những lớp nào.)
Bài 4
4. Put the words in the correct order to make beginnings of sentences. Then match the beginnings (1-5) with the endings (a-e).
(Đặt các từ theo đúng thứ tự để đặt đầu câu. Sau đó nối phần đầu (1-5) với phần cuối (a-e).)
1. I / carry / will / bag / if / it's / your
2. if / show / watch / you / carefully, / I'll
3. I / you / don't / won't / understand / you / if
4. if / we'll / now, I don't / we/ be / leave
5. I / you / help / if / don't / you / won't
a. you what to do.
b. speak more slowly.
c. help me.
d, too heavy.
e. late for the exam.
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. a |
3. b |
4. e |
5. c |
1 - d. I will carry your bag if it’s too heavy.
(Tôi sẽ xách cặp của bạn nếu nó quá nặng.)
2 - a. I’ll watch carefully if you show you what to do.
(Tôi sẽ theo dõi cẩn thận nếu bạn chỉ cho bạn phải làm gì.)
3 - b. I won’t understand if you won’t speak more slowly.
(Tôi sẽ không hiểu nếu bạn không nói chậm hơn.)
4 - e. We’ll leave now, if we don’t be late for the exam.
(Chúng ta sẽ đi ngay bây giờ, nếu chúng ta không đến muộn trong kỳ thi.)
5 - c. I won’t help you if you don’t help me.
(Tôi sẽ không giúp bạn nếu bạn không giúp tôi.)
Bài 5
5. Complete the sentences to make them true for you.
(Hoàn thành các câu để biến chúng thành câu đúng với bạn.)
1. If I get a good job in the future, ___________.
2. If I get stressed about my exams, __________.
3. I will do voluntary work if ___________.
4. If I have more free time, ___________.
5. I won't get good marks if __________.
Lời giải chi tiết:
1. If I get a good job in the future, I will buy a new house for my parents .
(Nếu sau này tôi kiếm được một công việc tốt, tôi sẽ mua một căn nhà mới cho bố mẹ.)
2. If I get stressed about my exams, I will listen to music .
(Nếu tôi bị căng thẳng về kỳ thi của mình, tôi sẽ nghe nhạc.)
3. I will do voluntary work if I have more freetime.
(Tôi sẽ làm công việc tình nguyện nếu tôi có nhiều thời gian rảnh hơn.)
4. If I have more free time, I will visit you tomorrow.
(Nếu tôi có nhiều thời gian rảnh, tôi sẽ đến thăm bạn vào ngày mai.)
5. I won't get good marks if I write my answers carelessly.
(Tôi sẽ không được điểm cao nếu tôi viết câu trả lời của mình một cách cẩu thả.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "6.2. Grammar - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery timdapan.com"