2c. Listening - Unit 2. Entertainment - SBT Tiếng Anh 10 Bright
1.Listen to dialogue between Sarah and Tony about a birthday present. For questions (1-4), choose the correct answer (A,B or C). 2. Listen to three dialogues. questions (1-3), choose the correct answer (A,B,C or D). 3.Choose a word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
Bài 1
1.Listen to dialogue between Sarah and Tony about a birthday present. For questions (1-4), choose the correct answer (A,B or C).
(Nghe đoạn hội thoại giữa Sarah và Tony về một món quà sinh nhật. Với các câu hỏi (1-4), chọn đáp án chính xác (A,B or C).)
1.Sarah and Tony’s mum likes ___________.
(Mẹ của Sarah và Tony thích _________)
A.paties. (những bữa tiệc)
B.surprises. (những điều bất ngờ)
C.musical theatre.(rạp hát)
2.They don’t get opera tickets because _____________.
(Họ không lấy được vé opera vì ________)
A.it is sold out. (Nó bị bán hết.)
B.Tony thinks it is boring. (Tony nghĩ nó tẻ nhạt.)
C.their mum didn’t enjoy it last time. (mẹ của họ không thích nó vào lần trước.)
3.Why doesn’t Sarah book tickets for Darkest at Dawn?
(Tại sao Sarah không đặt vé cho bộ phim Darkest at Dawn?)
A.It’s too expensive. (Nó quá đắt.)
B.It’s frightening. (Nó đáng sợ.)
C.She forgot. (Cô ấy đã quên mất.)
4.Who doesn’t like romantic comedies? (Ai là không thích xem phim hài lãng mạnh?)
A.Sarah (Sarah)
B.Tony (Tomy )
C.their mum (mẹ của cả họ)
Phương pháp giải:
Bài nghe
Sarah: Hi Tony!
Tony: Hi Sarah! What’s up?
Sarah: It’s Mum’s birthday next weekend. I want to plan something special.
Tony: What like a surprise party? I don’t think Mum really enjoys parties.
Sarah: She doesn’t like surprises either. I think something with just the three of us could be fun though.
Tony: How about we take her to see a musical? You know how much she enjoys them.
Sarah: Good idea, but I checked and they are all sold out. We could get tickets to the opera though?
Tony: She went to see one last year and walked out half way through. She said it was really boring.
Sarah: Well, how about that new drama? It’s called Darkest at Dawn. The tickets don’t cost much.
Tony: Well, it sounds a bit dark and scary.
Sarah: Oh, you’re right. How about that new romantic comedy film at the cinema. That looks funny.
Tony: Yes! She said she wanted to see that. It’s not really the kind of film I enjoy, but mum will love it. I’ll book some tickets.
Sarah: That sounds like a plan.
Tạm dịch
Sarah: Chào Tony!
Tony: Chào Sarah! Có chuyện gì vậy?
Sarah: Sinh nhật của mẹ vào cuối tuần tới. Tôi muốn lên kế hoạch cho một cái gì đó đặc biệt.
Tony: Như một bữa tiệc bất ngờ thì sao? Tôi không nghĩ mẹ thực sự thích tiệc tùng.
Sarah: Cô ấy cũng không thích những bất ngờ. Tôi nghĩ rằng một cái gì đó chỉ với ba chúng ta cũng có thể vui.
Tony: Chúng ta đưa mẹ đi xem một vở nhạc kịch thì sao? Bạn biết cô ấy thích chúng như thế nào.
Sarah: Ý kiến hay, nhưng tôi đã kiểm tra và tất cả đều đã được bán hết. Tuy nhiên, chúng tôi có thể lấy được vé xem opera?
Tony: Cô ấy đã đi xem một lần vào năm ngoái và đã đi được nửa chặng đường. Cô ấy nói rằng nó thực sự rất nhàm chán.
Sarah: Vậy à, bộ phim truyền hình mới đó thì sao? Nó được gọi là Darkest at Dawn. Vé không đắt.
Tony: Chà, nghe có vẻ hơi tối và đáng sợ.
Sarah: Ồ, bạn nói đúng. Bộ phim hài lãng mạn mới ở rạp chiếu phim thì sao. Nó trông vui vẻ.
Tony: Vâng! Cô ấy nói rằng cô ấy muốn xem nó. Đó không hẳn là loại phim mà tôi thích, nhưng mẹ sẽ thích nó. Tôi sẽ đặt một số vé.
Sarah: Nghe có vẻ giống như một kế hoạch.
Lời giải chi tiết:
1-C |
2-C |
3-B |
4-B |
1-C.Sarah and Tony’s mum likes – Musical theatre
2-C.They don’t get opera tickets because – Their mum didn’t enjoy it last time.
(Họ không lấy được vé opera vì - mẹ của họ không thích nó vào lần trước)
3-B.Why doesn’t Sarah book tickets for Darkest at Dawn? - It’s frightening.
(Tại sao Sarah không đặt vé cho bộ phim Darkest at Dawn?) - (Nó đáng sợ.)
4-B.Who doesn’t like romantic comedies? (Ai là không thích xem phim hài lãng mạnh?)
(Ai là không thích xem phim hài lãng mạnh? –Tony
Bài 2
2. Listen to three dialogues. questions (1-3), choose the correct answer (A,B,C or D).
(Lắng nghe các đoạn hội thoại, chọn đáp án chính xác (A,B or C).)
Dialogue 1
1.Where did he go? (Anh ấy đã đi đến đâu)
A.to a museum (đến bảo tàng)
B.to the cinema (đến rạp chiếc phim)
C.to a sporting event (đến sự kiện thể thao)
Dialogue 2
2.What did Alan buy? (Alan đã mua cái gì?)
A.some music (một số bản nhạc)
B.tickets to a festival (những chiếc vé đến lễ hội)
C.tickets to a rock concert (những chiếc vé đến một buổi hòa nhạc rock
Dialogue 3
3.On what day did Kenny go to the art exhibition? (Kenny đã đi xem triển lãm nghệ thuật vào ngày nào?)
A.Suturday (Thứ Bảy)
B.Sunday (Chủ Nhật)
C.Wednesday (Thứ Tư)
Phương pháp giải:
Bài nghe
Dialogue 1
Dave: I arrived early but the place was almost full and I couldn’t find my seat.
Anne: Why not?
Dave: Well, it was dark and I was wearing those special glasses they give you.
Anne: Well, that was silly. Why were you wearing them before you sat down?
Dave: Well, I was carrying my popcorm and a drink, so my hands were full.
Tạm dịch
Cuộc hội thoại 1
Dave: Tôi đến sớm nhưng chỗ đó gần như kín chỗ và tôi không thể tìm thấy chỗ ngồi của mình.
Anne: Tại sao không?
Dave: Chà, trời tối và tôi đang đeo chiếc kính đặc biệt mà họ tặng cho bạn.
Anne: Chà, điều đó thật ngớ ngẩn. Tại sao bạn lại đeo chúng trước khi ngồi xuống?
Dave: Chà, tôi đang mang theo bỏng ngô và đồ uống của mình, vì vậy tay tôi đã đầy.
Dialogue 2
Karen: Hey Alan, did you enjoy the fetival?
Alan: Oh, I didn’t go in the end.
Karen: Why not?
Alan: Oh, I was looking for tickets online but it was sold out.
Karen: That’s bad luck. Did you do anything instead?
Alan: I bought that folk album I wanted. It’s pretty good very relaxing.
Karen: I don’t really enjoy folk music. I’m into rock music these days.
Tạm dịch
Cuộc hội thoại 2
Karen: Này Alan, bạn có thích lễ hội không?
Alan: Ồ, cuối cùng thì tôi đã không đi.
Karen: Tại sao không?
Alan: Ồ, tôi đã tìm vé trực tuyến nhưng nó đã được bán hết.
Karen: Thật là xui xẻo. Thay vào đó bạn có làm gì không?
Alan: Tôi đã mua album dân gian mà tôi muốn. Nó khá tốt rất thư giãn.
Karen: Tôi không thực sự thích nhạc dân gian. Dạo này, tôi mê nhạc rock.
Dialogue 3
Silvia: How was your weekend Kenny?
Kenny: Pretty good. I was working on Saturday but I went into town on Sunday.
Silvia: Oh, did you go to that new art exhibition with Lisa? I was thinking of going but I was looking after my nephews that day.
Kenny: No, I went there already, last Wednesday. On Sunday, I just went shopping.
Tạm dịch
Silvia: Cuối tuần của bạn thế nào Kenny?
Kenny: Khá tốt. Tôi làm việc vào thứ Bảy nhưng tôi đã vào thị trấn vào Chủ nhật.
Silvia: Ồ, bạn có đi xem triển lãm nghệ thuật mới đó với Lisa không? Tôi đã nghĩ đến việc đi nhưng tôi đang chăm sóc các cháu trai của tôi vào ngày hôm đó.
Kenny: Không, tôi đã đến đó rồi, thứ Tư tuần trước. Chủ nhật, tôi chỉ đi mua sắm.
Lời giải chi tiết:
1-B |
2-A |
3-C |
1-C: Where did he go? - to the cinema (Anh ấy đã đi đâu? – đến rạp chiếu phim.)
2-A:What did Alan buy? – some music (Alan đã mua gì? – một vài bản nhạc.)
3-C: On what day did Kenny go to the art exhibition? – Wednesday (Kenny đã đi xem triển lãm nghệ thuật vào ngày nào? – thứ Tư.)
Bài 3
3.Choose a word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
(Chọn một từ mà có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1.A bus B amusing C musical
2.A concert B classical C exciting
3.A festival B always C Thursday
4.A amazing B jazz C pizza
5.A actors B tickets C puppets
Phương pháp giải:
1.
Bus /bʌs/ (n): xe buýt
Amusing /əˈmjuːz/ (adj): vui, làm cho buồn cười
Musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/ (adj): (thuộc) âm nhạc
2.
Concert /ˈkɑːn.sɚt/ (n): buổi hòa nhạc
Classical /ˈklæs.ɪ.kəl/ (adj): cổ điển
Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): hứng thú
3.
Festival /ˈfestəvəl/ (n): lễ hội
Always /ˈɑːl.weɪz/ : luôn luôn
Thursday /ˈθɝːz.deɪ/ (n): thứ năm
4.
Amazing /əˈmjuːz/ (adj): làm ngạc nhiên, làm sửng sốt
Jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz
Pizza /ˈpiːt.sə/ (n): pi-za
5.
Actors /ˈæk.tɚz/ (n): diễn viên
Tickets /ˈtɪk.ɪts/ (n): vé
Puppets /ˈpʌp.ɪts/ (n): con rối nước
Lời giải chi tiết:
1-A |
2-B |
3-B |
4-C |
5-A |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "2c. Listening - Unit 2. Entertainment - SBT Tiếng Anh 10 Bright timdapan.com"