Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Audio script
Letter S, /s/, /s/, sofa, /s/, sock
Tạm dịch
Chữ cái S, /s/, /s/, ghế sofa, /s/, chiếc tất
Listen and chant (Nghe và hát)
Click to listen
There is a sock on the sofa
Sock on the sofa
Sock on the sofa
S, s, s
There is a sock on the sofa
Sock on the sofa
Sock on the sofa
S, s, s
Tạm dịch
Có một chiếc tất trên ghế sofa
Chiếc tất trên ghế sofa
Chiếc tất trên ghế sofa
S, s, s
Có một chiếc tất trên ghế sofa
Chiếc tất trên ghế sofa
Chiếc tất trên ghế sofa
S, s, s
Stick and say (Dán nhãn và nói)
Tạm dịch
Chiếc tất trên ghế sofa.
Point to the words that begin with s (Chỉ vào các từ bắt đầu với "s")
Guide to answer
sofa, sock, sister, sad, snake
Look and point the letter s (Nhìn và chỉ vào chữ cái s)
1. My sister is Anna.
2. She's sad.
3. The sock is old.
4. The sofa is in the room.
5. It's my nose.
Key
1. My sister is Anna.
2. She's sad.
3. The sock is old.
4. The sofa is in the room.
5. It's my nose.
Qua bài học này các em cần luyện tập cách phát âm và cách viết chữ cái s; đồng thời ghi nhớ các từ mới sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 5.
There are five ................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!