Unit 2 - Lesson 4: Numbers
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 2 lớp 2 Lesson 4 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Tạm dịch
thirteen (số 13)
fourteen (số 14)
1.2. Unit 2 lớp 2 Lesson 4 Task 2
Point and sing (Nghe và hát)
Click to listen
Who’s hungry? Who’s hungry?
Let’s count
One, two, three, four, five
Six, seven, eight, nine, ten
Eleven, twelve, thirteen, thirteen, thirteen
Who’s thirsty? Who’s thirsty?
Let’s count
One, two, three, four, five
Six, seven, eight, nine, ten
Eleven, twelve, thirteen, fourteen, fourteen, fourteen
Tạm dịch
Ai đói? Ai đói?
Hãy đếm
Một hai ba bốn năm
Sáu, bảy, tám, chín, mười
Mười một, mười hai, mười ba, mười ba, mười ba
Ai khát? Ai khát?
Hãy đếm
Một hai ba bốn năm
Sáu, bảy, tám, chín, mười
Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười bốn, mười bốn
1.3. Unit 2 lớp 2 Lesson 4 Task 3
Count and say (Đếm và nói)
Guide to answer
thirteen cakes (13 chiếc bánh)
fourteen cups (14 chiếc ly)
Bài tập minh họa
Count and circle the correct number (Đếm và khoanh tròn số đúng)
Key
14
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ôn tập cách phát âm và cách viết các số 13 và 14:
thirteen: số 13
fourteen: số 14
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 4 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 4.
Câu 1:Choose the best answer
Nga is ............. years old.
- A.ten
- B.eleven
- C.twelve
- D.thirteen
- A.eleven
- B.twelve
- C.thirteen
- D.fourteen
- A.twelve
- B.fourteen
- C.eleven
- D.thirteen
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 4 - Unit 2 Tiếng Anh 2
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!