Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
Thì hiện tại đơn - The simple present tense
Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Thì quá khứ đơn - The simple past tense
Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
Describe these groups of friends and their favorite activities. (Hãy mô tả các nhóm bạn và các hoạt động mà họ yêu thích.)
Listen and Read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
Practice the dialogue with a partner.
Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8
Listen and complete the conversations. Use the expressions in the box. How do you do Nice to meet you It’s a pleasure to meet you I’d like you to meet come and meet
Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8
Choose the best answer and write. (Hãy chọn và viết câu trả lời đúng nhất)
Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
Read the information about Tam. (Hãy đọc thông tin viết về Tâm.)
Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8
4. Complete the dialogues. Use (not) adjective + enough. (Hoàn thành hội thoại, dùng (not) adjective + enough.)
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 1