Bài
Bài 2: Đọc, viết các số từ 101 đến 110.
Bài 1: Làm theo mẫu.
Bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a) 792, b) 435, c) 108, d) 96
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.
Bài 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.
Bài 2: Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét.
Đọc các số đo. a) Đo bàn tay em b) So sánh độ dài sải tay em với 1 m Số?
1 km = ? m ? m = 1 km
1 m = ? dm ? dm = 1 m
1 m = ? cm ? cm = 1 dm
Nhìn hình vẽ, trả lời các câu hỏi.
a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Quan sát bản đồ.
Bài 4: Đi theo thứ tự các số tròn chục để đến vương quốc Truyện Cổ Tích.
Bài 1: Quan sát hình vẽ rồi kể tên các đồ vật có dạng khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật.
Bài 1
Tìm những hình ảnh phù hợp với số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Đọc số, viết số. >, <, = ?
570 .... 600 254 .... 200 + 50 + 4
897 .... 890 254 .... 200 + 5 + 4
413 .... 423 254 .... 500 + 20 + 4
Một trang trại nuôi gà, lợn, vịt.
Số con gà là số liền sau của 200.
Số con vịt là số liền trước của 200.
Số con lợn là số gồm 2 trăm và 2 đơn vị.
Con vật nào có nhiều nhất?