Chương 5: Các số đến 1000


Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Bài


Các số từ 101 đến 110

Bài 2: Đọc, viết các số từ 101 đến 110.


Các số từ 111 đến 200

Bài 1: Làm theo mẫu.


Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 792, b) 435, c) 108, d) 96


So sánh các số có ba chữ số

Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.


Em làm được những gì?

Bài 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.


Mét

Bài 2: Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét.


Ki-lô-mét

Đọc các số đo. a) Đo bàn tay em b) So sánh độ dài sải tay em với 1 m Số? 1 km = ? m ? m = 1 km 1 m = ? dm ? dm = 1 m 1 m = ? cm ? cm = 1 dm Nhìn hình vẽ, trả lời các câu hỏi. a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? Quan sát bản đồ.


Các số có ba chữ số

Bài 4: Đi theo thứ tự các số tròn chục để đến vương quốc Truyện Cổ Tích.


Khối trụ - Khối cầu

Bài 1: Quan sát hình vẽ rồi kể tên các đồ vật có dạng khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật.


Hình tứ giác

Bài 1


Em làm được những gì?

Tìm những hình ảnh phù hợp với số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Đọc số, viết số. >, <, = ? 570 .... 600 254 .... 200 + 50 + 4 897 .... 890 254 .... 200 + 5 + 4 413 .... 423 254 .... 500 + 20 + 4 Một trang trại nuôi gà, lợn, vịt. Số con gà là số liền sau của 200. Số con vịt là số liền trước của 200. Số con lợn là số gồm 2 trăm và 2 đơn vị. Con vật nào có nhiều nhất?


Bài học tiếp theo

Chương 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài học bổ sung