Bài tập cuối chương II - Cánh diều
Giải Bài 61 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tính một cách hợp lí:
a) (2 021 – 39) + [ (-21) + (-61)]
b) (-652) – {(-547 – 352 – [(-147) – (-735)+ (2 200+65)]}
c) (-16) . 125 . [(-3) . 2^2] . 5^3 – 2. 10^6
d) (134 – 34) . (-28) + 72. [(-55) – 45]
Giải Bài 62 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tìm số nguyên x biết:
a) (-300) : 20 + 5. (3x – 1) = 25
b) (5.13)^x = 25. (5^3 + 4.11)2 : (3^4 – 3^5 : 3^3 +97) (x khác 0)
c) (x -5). (3x -6) = 0
d) (2x + 1)^2 . (x – 6) > 0
e) (x +1). (x – 4) < 0
Giải Bài 63 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a, sao cho:
a) a40 : 10 < 23
b) (-820) : 5. 22 <=4a
c) a98 <= 4340:5 < 8a0
Giải Bài 64 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tính A – B, biết rằng A là tích của các số nguyên âm chẵn có một chữ số và B là tổng của các số nguyên dương lẻ có hai chữ số.
Giải Bài 65 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Bạn Nam muốn điền các số 1,2,3,4,5,6,8,9 vào các ô trống ở bảng bên sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo bằng nhau. Tính tổng bốn số ở bốn ô được tô đậm.
Giải Bài 66 trang 88 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Cho bảng 3 x 3 ô vuông.
a) Viết 9 số nguyên khác 0 vào 9 ô của bảng. Biết rằng tích các số ở mỗi dòng đều là số nguyên âm. Chứng tỏ rằng luôn tồn tại một cột mà tích các số ở cột ấy là số nguyên âm.
b) Có thể điền được hay không 9 số nguyên vào 9 ô của bảng sao cho tổng các số ở ba dòng lần lượt bằng -15 , -18, 78 và tổng các số ở ba cột lần lượt bằng 24, -12, 65?
Giải Bài 67 trang 88 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n:
a) n. (n+1) . (n+2) chia hết cho 2 và 3;
b) n. (n+1) . (n+2) . (n+3) chia hết cho 3 và 8
Giải Bài 68 trang 88 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
a) Có tồn tại số tự nhiên n để n2 + n+ 2 chia hết cho 5 hay không?
b) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n vừa là tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp, vừa là tổng của 7 số tự nhiên liên tiếp.
Giải Bài 69 trang 88 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x – 1 là bội của x – 3
b) 2x + 1 là ước của 3x - 2
c) (x - 4) . (x +2) + 6 không là bội của 9
d) 9 không là ước của (x -2) . (x+5) +11
Giải Bài 70 trang 88 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tìm số nguyên a,b sao cho:
a) (2a – 1). (b2 +1) = -17
b) (3 – a). (5 – b) = 2
c) ab = 18, a+b = 11
Giải Bài 71 trang 88 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Tìm số nguyên x, sao cho:
a) A= x^2 +2 021 đạt giá trị nhỏ nhất
b) B= 2 021 – 20. x^20 – 22x^22 đạt giá trị lớn nhất.