Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất trang 35, 36, 37 Vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 9
Cho (a > b), khi đó ta có
A. (2a > b + 1).
B. ( - 7a > - 7b).
C. (3a > 2a + b).
D. (3a < a + 2b).
Giải bài 1 trang 36 vở thực hành Toán 9
Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng với mỗi trường hợp sau:
a) x nhỏ hơn hoặc bằng -2;
b) m là số âm;
c) y là số dương;
d) p lớn hơn hoặc bằng 2024.
Giải bài 2 trang 36 vở thực hành Toán 9
Viết một bất đẳng thức phù hợp trong mỗi trường hợp sau:
a) Bạn phải ít nhất 18 tuổi mới được phép lái xe ô tô
b) Xe bus chở được tối đa 45 người.
c) Mức lương tối thiểu cho một giờ làm việc của người lao động là 20 000 đồng/ giờ.
Giải bài 3 trang 37 vở thực hành Toán 9
Không tính, hãy chứng minh
a) (2.left( { - 7} right) + 2023 < 2.left( { - 1} right) + 2023).
b) (left( { - 3} right).left( { - 8} right) + 1975 > left( { - 3} right).left( { - 7} right) + 1975).
Giải bài 4 trang 37 vở thực hành Toán 9
Cho (a < b), hãy so sánh
a) (5a + 7) và (5b + 7);
b) ( - 3a - 9) và ( - 3b - 9).
Giải bài 5 trang 37 vở thực hành Toán 9
So sánh hai số a và b nếu
a) (a + 1954 < b + 1954);
b) ( - 2a > - 2b).
Giải bài 6 trang 37 vở thực hành Toán 9
Chứng minh rằng,
a) ( - frac{{2023}}{{2024}} > - frac{{2024}}{{2023}});
b) (frac{{34}}{{11}} > frac{{26}}{9}).
Giải bài 7 trang 37 vở thực hành Toán 9
Cho (a < b), hãy so sánh
a) (3a + 2b) và (3b + 2a);
b) ( - 3left( {a + b} right) - 1) và ( - 6b - 1).
Giải bài 8 trang 37 vở thực hành Toán 9
Cho (a > b > 0), chứng minh rằng:
a) ({a^2} > ab) và (ab > {b^2});
b) ({a^2} > {b^2}) và ({a^3} > {b^3}).
Giải bài 9 trang 38 vở thực hành Toán 9
Cho (a > b) và (c > d), chứng minh rằng (a + c > b + d).