Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà
Giải bài 35.1 trang 85 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do
A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.
B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.
C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.
D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.
Giải bài 35.2 trang 85 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt Trời?
A. Trái Đất
B. Thủy Tinh
C. Kim Tinh
D. Hỏa Tinh.
Giải bài 35.3 trang 85 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Trong các vật sau đây, vật nào là vật phát sáng? Em hãy đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
Mặt Trời
Mặt Trăng
Sao Thiên Lang
Hỏa Tinh
Ngân Hà
Sao Chổi
Hải Tinh
Mộc Tinh
Giải bài 35.4 trang 86 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Em hãy ghép một ô chữ ở cột A với một ô chữ ở cột B để được những phát biểu đúng.
Cột A Cột B
1. Ngân Hà A. bao gồm Mặt Trời và tám hành tinh và là một phần rất nhỏ của Ngân Hà
2. Mặt Trời B. là một trong những hành tinh có vành đai
3. Hệ Mặt Trời C. là hành tinh gần Mặt Trời nhất
4. Mộc Tinh D. là một tập hợp gồm rất nhiều ngôi sao
5. Thủy Tinh E. là một ngôi sao có kích thước trung bình trong Ngân Hà.
Giải bài 35.5 trang 85 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Dưới đây là tên của tám hành tinh trong hệ Mặt Trời
Mộc Tinh Thiên Vương Tinh Hải Vương Tinh Trái Đất
Hỏa Tinh Thổ Tinh Thủy Tinh Kim Tinh
a) Hãy cho biết thứ tự các hành tinh kể từ Mặt trời ra xa
b) Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Giải bài 35.6 trang 86, 87 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời và chu kì quay xung quanh trục của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Hành tinh Đường kính (km) Tỉ số khối lượng so với Trái Đất Khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời (triệu km) Chu kì quay xung quanh trục
Ngày Giờ Phút
Thủy Tinh 4878 0,056 58 58 15 30
Kim Tinh 12100 0,82 108 243 0 0
Trái Đất 12756 1 150 23 56
Hỏa Tinh 6793 0,107 228 24 37
Mộc Tinh 142880