Bài 2. Tứ giác - SBT Toán 8 CTST


Giải bài 1 trang 56 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tìm tứ giác lồi trong các hình sau:


Giải bài 2 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tìm số đo x trong các tứ giác sau:


Giải bài 3 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho tứ giác ABCD như Hình 12. a) Tính độ dài hai đường chéo và cạnh còn lại của tứ giác ABCD.


Giải bài 4 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Bạn Hùng muốn làm một cái diều có dạng hình tứ giác KITE như Hình 13. Cho biết \(\widehat {KIT} = {90^0}\), \(\widehat {KET} = {70^0},\) \(IK = IT,\) \(EK = ET\).


Giải bài 5 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho tứ giác ABCD có \(\widehat C - \widehat D = {10^0}\). Các tia phân giác của góc A và góc B cắt nhau tại I. Biết \(\widehat {AIB} = {65^0}\). Tính góc C và góc D.


Giải bài 6 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho tứ giác ABCD có \(AB = AD,CB = CD,\widehat C = {65^0},\widehat A = {115^0}\)


Giải bài 7 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại I. Cho biết (BC = 15cm,CD = 24cm) và (AD = 20cm.) Tính độ dài AB.


Giải bài 8 trang 57 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Chứng minh rằng trong một tứ giác, tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi tứ giác đó.


Bài học tiếp theo

Bài 3. Hình thang - Hình thang cân - SBT Toán 8 CTST
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi - SBT Toán 8 CTST
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông - SBT Toán 8 CTST
Bài tập cuối chương 3 - SBT Toán 8 CTST
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu - SBT Toán 8 CTST
Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu - SBT Toán 8 CTST
Bài 3. Phân tích dữ liệu - SBT Toán 8 CTST
Bài tập cuối chương 4 - SBT Toán 8 CTST

Bài học bổ sung