Unit 11: Sources of energy - Vocabulary
1. Từ Vựng Reading Unit 11 Lớp 11
alternative (adj): thay thế
at the same time: cùng lúc đó
available (adj): sẵn có
balloon (n): bong bóng
coal (n): than đá
cost (v): tốn kém
dam (n): đập thủy điện
electricity (n): điện
energy (n): năng lượng
exhausted (adj) : cạn kiệt
fossil fuel (n): năng lượng hóa thạch
geothermal heat (n): địa nhiệt
infinite (adj): vô hạn
make use of: tận dụng
nuclear energy (n): năng lượng hạt nhân
oil (n): dầu
plentiful (adj): nhiều
pollution (n): sự ô nhiễm
power demand (n): nhu cầu sử dụng năng lượng
release (v): giải phóng
reserve (n): trữ lượng
roof (n): mái nhà
safe (adj): an toàn
sailboat (n): thuyền buồm
save (v): tiết kiệm
solar energy (n): năng lượng mặt trời
solar panel (n): tấm thu năng lượng mặt trời
wave (n): sóng
windmill (n): cối xay gió
2. Từ Vựng Speaking Unit 11 Lớp 11
abundant [ə'bʌndənt] (adj): dồi dào, phong phú
convenient [kən'vi:njənt] (adj): tiện lợi
enormous [i'nɔ:məs] (adj): to lớn, khổng lồ
harmful [hɑ:mful] (adj): có hại
hydroelectricity [,haidrouilek'trisiti] (n): thủy điện
nuclear reactor ['nju:kliə [ri:'æktə] (n): phản ứng hạt nhân
radiation [,reidi'ei∫n] (n): phóng xạ
renewable [ri'nju:əbl] (adj): có thể thay thế
run out [rʌn'aut] (v): cạn kiệt
3. Từ Vựng Listening Unit 11 Lớp 11
ecologist [i'kɔlədʒist] (n): nhà sinh thái học
- ecology [i'kɔlədʒi] (n): sinh thái học
fertilize ['fə:tilaiz] (v): bón phân
grass [grɑ:s] (n): cỏ
land [lænd] (n): đất
ocean ['əʊ∫n] (n): đại dương
petroleum [pə'trouliəm] (n): dầu hỏa, dầu mỏ
replace [ri'pleis] (v): thay thế
4. Từ Vựng Writing Unit 11 Lớp 11
as can be seen [si:n] có thể thấy
chart [t∫ɑ:t] (n): biểu đồ
consumption [kən'sʌmp∫n] (n): sự tiêu thụ
follow ['fɔlou] (v): theo sau
make up ['meikʌp] (v): chiếm (số lượng)
show [∫ou] (v): chỉ ra
total ['toutl] (a): tổng số
5. Từ Vựng Language Focus Unit 11 Lớp 11
apartment [ə'pɑ:tmənt] (n): căn hộ
cancer ['kænsə] (n): ung thư
catch [kæt∫] (v): bắt được
cause [kɔ:z] (n): nguyên nhân
conduct ['kɔndʌkt] (v): tiến hành
experiment [iks'periment] (n): cuộc thí nghiệm
extraordinary [iks'trɔ:dnri] (adj): lạ thường
fence [fens] (n): hàng rào
locate [lou'keit] (v): nằm ở
overlook [,ouvə'luk] (v): nhìn ra
present [pri'zent] (v): trình bày
progress ['prougres] (n): sự tiến triển
publish ['pʌbli∫] (v): xuất bản
reach [ri:t∫] (v): đạt tới
research [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫] (v): nghiên cứu
surround [sə'raund] (v): bao quanh
Complete the sentence with the correct form of the verb in the box.
exhaust
release
alternate
research
relate
supply
renew
pollute
harm
finite
- Coal, gas and oil are ______ forms of energy that can not be replaced after used.
- The nuclear plant provides a fifth of the nation's energy _________.
- Solar energy is not only plentiful and ________ but also clean and safe.
- Increased consumption will lead to faster _________ of our natural resources.
- Electricity companies were criticized for failing to develop _________ energy sources.
- Oxygen from the water is__________ into the atmosphere.
- Fossil fuels will be exhausted within a __________ short time.
- How to make full use of these sources of energy is a question for_________ all over the world.
- These pesticides are environmentally_________.
- Water power provides energy without _______.
Key
- Coal, gas and oil are non-renewable forms of energy that can not be replaced after used.
- The nuclear plant provides a fifth of the nation's energy supplies.
- Solar energy is not only plentiful and infinite but also clean and safe.
- Increased consumption will lead to faster exhaustion of our natural resources.
- Electricity companies were criticized for failing to develop alternative energy sources.
- Oxygen from the water is released into the atmosphere.
- Fossil fuels will be exhausted within a relatively short time.
- How to make full use of these sources of energy is a question for researchers all over the world.
- These pesticides are environmentally harmful.
- Water power provides energy without pollution.
1. Từ Vựng Reading Unit 11 Lớp 11
alternative (adj): thay thế
at the same time: cùng lúc đó
available (adj): sẵn có
balloon (n): bong bóng
coal (n): than đá
cost (v): tốn kém
dam (n): đập thủy điện
electricity (n): điện
energy (n): năng lượng
exhausted (adj) : cạn kiệt
fossil fuel (n): năng lượng hóa thạch
geothermal heat (n): địa nhiệt
infinite (adj): vô hạn
make use of: tận dụng
nuclear energy (n): năng lượng hạt nhân
oil (n): dầu
plentiful (adj): nhiều
pollution (n): sự ô nhiễm
power demand (n): nhu cầu sử dụng năng lượng
release (v): giải phóng
reserve (n): trữ lượng
roof (n): mái nhà
safe (adj): an toàn
sailboat (n): thuyền buồm
save (v): tiết kiệm
solar energy (n): năng lượng mặt trời
solar panel (n): tấm thu năng lượng mặt trời
wave (n): sóng
windmill (n): cối xay gió
2. Từ Vựng Speaking Unit 11 Lớp 11
abundant [ə'bʌndənt] (adj): dồi dào, phong phú
convenient [kən'vi:njənt] (adj): tiện lợi
enormous [i'nɔ:məs] (adj): to lớn, khổng lồ
harmful [hɑ:mful] (adj): có hại
hydroelectricity [,haidrouilek'trisiti] (n): thủy điện
nuclear reactor ['nju:kliə [ri:'æktə] (n): phản ứng hạt nhân
radiation [,reidi'ei∫n] (n): phóng xạ
renewable [ri'nju:əbl] (adj): có thể thay thế
run out [rʌn'aut] (v): cạn kiệt
3. Từ Vựng Listening Unit 11 Lớp 11
ecologist [i'kɔlədʒist] (n): nhà sinh thái học
- ecology [i'kɔlədʒi] (n): sinh thái học
fertilize ['fə:tilaiz] (v): bón phân
grass [grɑ:s] (n): cỏ
land [lænd] (n): đất
ocean ['əʊ∫n] (n): đại dương
petroleum [pə'trouliəm] (n): dầu hỏa, dầu mỏ
replace [ri'pleis] (v): thay thế
4. Từ Vựng Writing Unit 11 Lớp 11
as can be seen [si:n] có thể thấy
chart [t∫ɑ:t] (n): biểu đồ
consumption [kən'sʌmp∫n] (n): sự tiêu thụ
follow ['fɔlou] (v): theo sau
make up ['meikʌp] (v): chiếm (số lượng)
show [∫ou] (v): chỉ ra
total ['toutl] (a): tổng số
5. Từ Vựng Language Focus Unit 11 Lớp 11
apartment [ə'pɑ:tmənt] (n): căn hộ
cancer ['kænsə] (n): ung thư
catch [kæt∫] (v): bắt được
cause [kɔ:z] (n): nguyên nhân
conduct ['kɔndʌkt] (v): tiến hành
experiment [iks'periment] (n): cuộc thí nghiệm
extraordinary [iks'trɔ:dnri] (adj): lạ thường
fence [fens] (n): hàng rào
locate [lou'keit] (v): nằm ở
overlook [,ouvə'luk] (v): nhìn ra
present [pri'zent] (v): trình bày
progress ['prougres] (n): sự tiến triển
publish ['pʌbli∫] (v): xuất bản
reach [ri:t∫] (v): đạt tới
research [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫] (v): nghiên cứu
surround [sə'raund] (v): bao quanh
Complete the sentence with the correct form of the verb in the box.
exhaust
release
alternate
research
relate
supply
renew
pollute
harm
finite
- Coal, gas and oil are ______ forms of energy that can not be replaced after used.
- The nuclear plant provides a fifth of the nation's energy _________.
- Solar energy is not only plentiful and ________ but also clean and safe.
- Increased consumption will lead to faster _________ of our natural resources.
- Electricity companies were criticized for failing to develop _________ energy sources.
- Oxygen from the water is__________ into the atmosphere.
- Fossil fuels will be exhausted within a __________ short time.
- How to make full use of these sources of energy is a question for_________ all over the world.
- These pesticides are environmentally_________.
- Water power provides energy without _______.
Key
- Coal, gas and oil are non-renewable forms of energy that can not be replaced after used.
- The nuclear plant provides a fifth of the nation's energy supplies.
- Solar energy is not only plentiful and infinite but also clean and safe.
- Increased consumption will lead to faster exhaustion of our natural resources.
- Electricity companies were criticized for failing to develop alternative energy sources.
- Oxygen from the water is released into the atmosphere.
- Fossil fuels will be exhausted within a relatively short time.
- How to make full use of these sources of energy is a question for researchers all over the world.
- These pesticides are environmentally harmful.
- Water power provides energy without pollution.