Unit 9: The post office - Vocabulary


1. Từ Vựng phần Reading Unit 9 Lớp 11

advanced [əd'vɑ:nst] (adj): tiên tiến

courteous ['kə:tjəs] (adj): lịch sự

equip [i'kwip] (v): trang bị

express [iks'pres] (adj): nhanh

Express Mail Service (EMS) [iks'pres meil 'sə:vis]: dịch vụ chuyển phát nhanh

facsimile [fæk'simili] (n): bản sao, máy fax

graphic [græfik] (n): hình đồ họa

Messenger Call Service ['mesindʒə kɔ:l 'sə:vis] (n): dịch vụ điện thoại

notify ['noutifai] (v): thông báo

parcel ['pɑ:s(ə)l] (n): bưu kiện

press [pres] (n): báo chí

receive [ri'si:v] (v): nhận

recipient [ri'sipiənt] (n): người nhận

secure [si'kjuə] (adj): an toàn, đảm bảo

service ['sə:vis] (n): dịch vụ 

spacious ['spei∫əs] (adj): rộng rãi

speedy ['spi:di] (adj): nhanh chóng

staff [stɑ:f] (n): nhân viên

subscribe [səb'skraib] (v): đăng ký, đặt mua

surface mail ['sə:fis'meil] (n): thư gửi bằng đường bộ

technology [tek'nɔlədʒi] (n): công nghệ

thoughtful ['θɔ:tfl] (adj): sâu sắc

transfer ['trænsfə:] (n;v): chuyển

transmit [trænz'mit] (v): gửi, phát, truyền

well-trained [wel 'treind] (adj): lành nghề 

2. Từ Vựng phần Speaking Unit 9 Lớp 11

clerk [klɑ:k] (n): thư ký

customer ['kʌstəmə] (n): khách hàng

document ['dɔkjumənt] (n): tài liệu

fee [fi:] (n): chi phí

Flower Telegram Service ['flauə 'teligræm 'sə:vis] (n): dịch vụ điện hoa

greetings card ['gri:tiηkɑ:d] (n): thiệp chúc mừng

install [in'stɔ:l] (v): lắp đặt

registration [,redʒi'strei∫n] (n): sự đăng ký

telephone line ['telifoun lain] (n): đường dây điện thoại

3. Từ Vựng phần Listening Unit 9 Lớp 11

advantage [əd'vɑ:ntidʒ] (n): thuận lợi

disadvantage [,disəd'vɑ:ntidʒ] (n): bất lợi

capacity [kə'pæsiti] (n): công suất

cellphone [sel foun] (n): điện thoại di động

commune ['kɔmju:n] (n): xã

demand [di'mɑ:nd] (n): nhu cầu

digit ['didʒit] (n): chữ số

expansion [iks'pæn∫n] (n): sự mở rộng

fixed [fikst] (adj): cố định

on the phone (exp): đang nói chuyện điện thoại

reduction [ri'dʌk∫n] (n): sự giảm bớt

rural network ['ruərəl 'netwə:k] (n): mạng lưới vùng nông thôn

subscriber [səb'skraib] (n): thuê bao

upgrade [ʌp'greid] (v): nâng cấp 

4. Từ Vựng phần Writing Unit 9 Lớp 11

arrogant ['ærəgənt] (adj): kiêu ngạo

attitude ['ætitju:d] (n): thái độ

describe [dis'kraib] (v): mô tả

director [di'rektə] (n): giám đốc

satisfaction [,sætis'fæk∫n] (n): sự hài lòng

dissatisfaction [di,sætis'fæk∫n] (n): sự không hài lòng

picpocket ['pikpɔkit] (n): kẻ móc túi

price [prais] (n): giá cả

punctuality [,pʌηkt∫u'æləti] (n): tính đúng giờ

quality ['kwɔliti] (n): chất lượng

reasonable ['ri:znəbl] (adj): hợp lý

resident ['rezidənt] (n): người dân

security [si'kjuərəti] (n): an ninh

5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 9 Lớp 11

abroad [ə'brɔ:d] (adv): ở nước ngoài

arrest [ə'rest] (v): bắt giữ

brave [breiv] (adj): can đảm

break into [breik] (v): lẻn vào

burglar ['bə:glə] (n): tên trộm

coward ['kauəd] (n): kẻ hèn nhát

design [di'zain] (v): thiết kế

destroy [di'strɔi] (v): phá hủy

first language [fə:st 'læηgwidʒ] (n): tiếng mẹ đẻ

French [frent∫] (n): tiếng Pháp

German ['dʒə:mən] (n): tiếng Đức

injured ['indʒəd] (adj): bị thương

north-west ['nɔ:θ'west] (n): hướng tây bắc

pacifist ['pæsifist] (n): người theo chủ nghĩa hòa bình

rebuild ['ri:bild] (v): tái xây dựng

release [ri'li:s] (v): thả ra, giải phóng

rent [rent] (n): tiền thuê

shoplifter ['∫ɔp'liftə] (n): kẻ cắp giả làm khách mua hàng

steal [sti:l] (v): ăn cắp

tenant ['tenənt] (n): người thuê

waitress ['weitris] (n): bồi bàn nữ

war [wɔ:] (n): chiến tranh 

Complete these sentences with the correct form of the words from the box.

compete     
distribute      
transmit     
space     
post
courteous     
transfer      
subscribe     
deliver     
satisfy

  1. All mail _________ were suspended during the strike.
  2. It's only common ___________ to thank someone when they help.
  3. Do you wish to take out a full twelve-month ____________ to the journal?
  4. We offer a wide range' of goods at very ___________ prices.
  5. If you are ____________ with our service, please write to the manager,
  6. This ticket is only used by the person who bought it. It is not ___________.
  7. Fax ____________ has now become a cheap and convenient way to transmit texts over distances.
  8. White walls can give a feeling of ___________.
  9. The newspaper is ____________ free.
  10. How much was the __________ on that letter?

Key

  1. All mail deliveries were suspended during the strike.
  2. It's only common courtesy to thank someone when they help.
  3. Do you wish to take out a full twelve-month subscription to the journal?
  4. We offer a wide range' of goods at very competitive prices.
  5. If you are dissatisfied with our service, please write to the manager,
  6. This ticket is only used by the person who bought it. It is not transferable.
  7. Fax transmission has now become a cheap and convenient way to transmit texts over distances.
  8. White walls can give a feeling of spaciousness.
  9. The newspaper is distributed free.
  10. How much was the postage on that letter?

1. Từ Vựng phần Reading Unit 9 Lớp 11

advanced [əd'vɑ:nst] (adj): tiên tiến

courteous ['kə:tjəs] (adj): lịch sự

equip [i'kwip] (v): trang bị

express [iks'pres] (adj): nhanh

Express Mail Service (EMS) [iks'pres meil 'sə:vis]: dịch vụ chuyển phát nhanh

facsimile [fæk'simili] (n): bản sao, máy fax

graphic [græfik] (n): hình đồ họa

Messenger Call Service ['mesindʒə kɔ:l 'sə:vis] (n): dịch vụ điện thoại

notify ['noutifai] (v): thông báo

parcel ['pɑ:s(ə)l] (n): bưu kiện

press [pres] (n): báo chí

receive [ri'si:v] (v): nhận

recipient [ri'sipiənt] (n): người nhận

secure [si'kjuə] (adj): an toàn, đảm bảo

service ['sə:vis] (n): dịch vụ 

spacious ['spei∫əs] (adj): rộng rãi

speedy ['spi:di] (adj): nhanh chóng

staff [stɑ:f] (n): nhân viên

subscribe [səb'skraib] (v): đăng ký, đặt mua

surface mail ['sə:fis'meil] (n): thư gửi bằng đường bộ

technology [tek'nɔlədʒi] (n): công nghệ

thoughtful ['θɔ:tfl] (adj): sâu sắc

transfer ['trænsfə:] (n;v): chuyển

transmit [trænz'mit] (v): gửi, phát, truyền

well-trained [wel 'treind] (adj): lành nghề 

2. Từ Vựng phần Speaking Unit 9 Lớp 11

clerk [klɑ:k] (n): thư ký

customer ['kʌstəmə] (n): khách hàng

document ['dɔkjumənt] (n): tài liệu

fee [fi:] (n): chi phí

Flower Telegram Service ['flauə 'teligræm 'sə:vis] (n): dịch vụ điện hoa

greetings card ['gri:tiηkɑ:d] (n): thiệp chúc mừng

install [in'stɔ:l] (v): lắp đặt

registration [,redʒi'strei∫n] (n): sự đăng ký

telephone line ['telifoun lain] (n): đường dây điện thoại

3. Từ Vựng phần Listening Unit 9 Lớp 11

advantage [əd'vɑ:ntidʒ] (n): thuận lợi

disadvantage [,disəd'vɑ:ntidʒ] (n): bất lợi

capacity [kə'pæsiti] (n): công suất

cellphone [sel foun] (n): điện thoại di động

commune ['kɔmju:n] (n): xã

demand [di'mɑ:nd] (n): nhu cầu

digit ['didʒit] (n): chữ số

expansion [iks'pæn∫n] (n): sự mở rộng

fixed [fikst] (adj): cố định

on the phone (exp): đang nói chuyện điện thoại

reduction [ri'dʌk∫n] (n): sự giảm bớt

rural network ['ruərəl 'netwə:k] (n): mạng lưới vùng nông thôn

subscriber [səb'skraib] (n): thuê bao

upgrade [ʌp'greid] (v): nâng cấp 

4. Từ Vựng phần Writing Unit 9 Lớp 11

arrogant ['ærəgənt] (adj): kiêu ngạo

attitude ['ætitju:d] (n): thái độ

describe [dis'kraib] (v): mô tả

director [di'rektə] (n): giám đốc

satisfaction [,sætis'fæk∫n] (n): sự hài lòng

dissatisfaction [di,sætis'fæk∫n] (n): sự không hài lòng

picpocket ['pikpɔkit] (n): kẻ móc túi

price [prais] (n): giá cả

punctuality [,pʌηkt∫u'æləti] (n): tính đúng giờ

quality ['kwɔliti] (n): chất lượng

reasonable ['ri:znəbl] (adj): hợp lý

resident ['rezidənt] (n): người dân

security [si'kjuərəti] (n): an ninh

5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 9 Lớp 11

abroad [ə'brɔ:d] (adv): ở nước ngoài

arrest [ə'rest] (v): bắt giữ

brave [breiv] (adj): can đảm

break into [breik] (v): lẻn vào

burglar ['bə:glə] (n): tên trộm

coward ['kauəd] (n): kẻ hèn nhát

design [di'zain] (v): thiết kế

destroy [di'strɔi] (v): phá hủy

first language [fə:st 'læηgwidʒ] (n): tiếng mẹ đẻ

French [frent∫] (n): tiếng Pháp

German ['dʒə:mən] (n): tiếng Đức

injured ['indʒəd] (adj): bị thương

north-west ['nɔ:θ'west] (n): hướng tây bắc

pacifist ['pæsifist] (n): người theo chủ nghĩa hòa bình

rebuild ['ri:bild] (v): tái xây dựng

release [ri'li:s] (v): thả ra, giải phóng

rent [rent] (n): tiền thuê

shoplifter ['∫ɔp'liftə] (n): kẻ cắp giả làm khách mua hàng

steal [sti:l] (v): ăn cắp

tenant ['tenənt] (n): người thuê

waitress ['weitris] (n): bồi bàn nữ

war [wɔ:] (n): chiến tranh 

Complete these sentences with the correct form of the words from the box.

compete     
distribute      
transmit     
space     
post
courteous     
transfer      
subscribe     
deliver     
satisfy

  1. All mail _________ were suspended during the strike.
  2. It's only common ___________ to thank someone when they help.
  3. Do you wish to take out a full twelve-month ____________ to the journal?
  4. We offer a wide range' of goods at very ___________ prices.
  5. If you are ____________ with our service, please write to the manager,
  6. This ticket is only used by the person who bought it. It is not ___________.
  7. Fax ____________ has now become a cheap and convenient way to transmit texts over distances.
  8. White walls can give a feeling of ___________.
  9. The newspaper is ____________ free.
  10. How much was the __________ on that letter?

Key

  1. All mail deliveries were suspended during the strike.
  2. It's only common courtesy to thank someone when they help.
  3. Do you wish to take out a full twelve-month subscription to the journal?
  4. We offer a wide range' of goods at very competitive prices.
  5. If you are dissatisfied with our service, please write to the manager,
  6. This ticket is only used by the person who bought it. It is not transferable.
  7. Fax transmission has now become a cheap and convenient way to transmit texts over distances.
  8. White walls can give a feeling of spaciousness.
  9. The newspaper is distributed free.
  10. How much was the postage on that letter?

Bài học tiếp theo

Bài học bổ sung