Bài 5: Bảng cộng


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

Em ôn lại cách thực hiện phép cộng 9,8,7,6 với một số trong các bài đã học.

Nêu các phép tính cộng còn thiếu trong bảng sau:

- Đọc bảng cộng theo cột, theo hàng, theo màu

- Các ô cùng màu có điều gì đặc biệt

Trò chơi với bảng cộng

a) Bạn A: Che 1 vài ô trong bảng cộng

Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che

Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói

b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ:

Viết các phép tính cộng có tổng là 14

Bạn B viết ra bảng con

Đổi vai trò.

1.2. Các dạng toán

a) Dạng 1: Tính nhẩm, đặt tính rồi tính

- Cần vận dụng lại cách thực hiện phép cộng 9; 8; 7; 6 với một số.

Ví dụ 1: Tính nhẩm

8 + 3

9 + 5

9 + 4

4 + 7

6 + 7

Ví dụ 2: Tính

3 + 7 + 6

7 + 4 + 5

6 + 5 + 4

b) Dạng 2: Toán đố.

- Đọc và phân tích đề bài.

- Tìm cách giải cho bài toán: Chú ý các từ khóa “nhiều hơn”; “ít hơn”; tất cả”; “còn lại” để sử dụng phép tính hợp lí

- Trình bày bài giải

Ví dụ:

a) Có tất cả bao nhiêu con chim?

Bài tập Bảng cộng

b) Mỗi con vật che số nào?

Bài tập Bảng cộng

Bài tập minh họa

Bài 1: Tháng trước tổ em được 16 điểm tốt. Tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm tốt. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm tốt?

Hướng dẫn giải

Tháng này tổ em được số điểm tốt là:

16 + 5 = 21 (điểm tốt)

Đáp số: 21 điểm tốt

Bài 2: Nga cân nặng 28kg, Mai cân nặng hơn Nga 3kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Hướng dẫn giải

Mai cân nặng số ki-lô-gam là:

28 + 3  = 31 ki-lô-gam

Bài 3: Tính:

8 + 4 + 1 =    

7 + 4 + 2 =    

6 + 3 + 5 =

Hướng dẫn giải

8 + 4 + 1 = 13

7 + 4 + 2 = 13

6 + 3 + 5 = 14

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

  • Em ôn lại cách thực hiện phép cộng 9,8,7,6 với một số trong các bài đã học.
  • Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập
  • Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả

Bài học tiếp theo

Bài 6: Đường thẳng, Đường cong
Bài 7: Đường gấp khúc
Bài 8: Ba điểm thằng hàng
Bài 9: Em làm đươc những gì?
Bài 10: Phép trừ có hiệu bằng 10
Bài 11: 11 trừ đi một số
Bài 12: 12 trừ đi một số
Bài 13: 13 trừ đi một số
Bài 14: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài 15: Bảng trừ

Bài học bổ sung