Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2023
Bộ Nội vụ thống nhất với Bộ LĐ-TB&XH phương án nghỉ Tết Nguyên đán 2023 của công chức, viên chức là 7 ngày. Mời các bạn tham khảo Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2023 để lên kế hoạch vui chơi, giải trí, về quê,...
1. Lịch nghỉ Tết 2023
Dựa trên đề xuất của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Chính phủ đồng ý phương án nghỉ Tết Quý Mão trong 7 ngày, từ 29 tháng Chạp đến mùng 5 Tết.
Ngày 1/12, Văn phòng Chính phủ có công văn truyền đạt ý kiến của Phó thủ tướng Vũ Đức Đam về phương án nghỉ Tết Quý Mão và lễ Quốc khánh 2023.
Theo đó, Chính phủ đồng ý với phương án nghỉ 7 ngày dịp Tết Nguyên đán 2023 với 3 ngày nghỉ chính thức và 2 ngày nghỉ bù. Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động sẽ nghỉ từ ngày 29 tháng Chạp đến mùng 5 Tết (tức ngày 20-26/1/2023).
Vào dịp lễ Quốc khánh, người dân nghỉ từ ngày 1/9 đến 4/9/2023. Trong đó có hai ngày nghỉ chính thức, một ngày nghỉ cuối tuần và một ngày nghỉ bủ.
Chính phủ yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện lịch nghỉ trên phải bố trí sắp xếp các bộ phận làm việc hợp lý để giải quyết công việc liên tục, bảo đảm tốt công tác phục vụ tổ chức, người dân.
Các dịp nghỉ hàng tuần, nghỉ lễ, tết khác thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động.
Trước khi bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, người lao động sẽ có 3 ngày nghỉ dịp Tết Dương lịch 2023 từ 31/12/2022 đến 2/12/2023. Trong đó có một ngày nghỉ cuối tuần, một ngày nghỉ chính thức và một ngày nghỉ bù.
Trước đó, phương án nghỉ Tết Nguyên đán 2023 gây nhiều tranh cãi giữa các bộ, ngành và đơn vị.
Tổng cộng có 3 phương án nghỉ Tết được đưa ra: nghỉ 7 ngày (từ 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng); 8 ngày (từ 28 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng, làm bù thứ bảy) và 9 ngày (từ 30 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng).
Dựa trên cơ sở lấy ý kiến và tổng hợp của 16 bộ ngành, ngày 27/10, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội chọn phương án nghỉ Tết Quý Mão trong 7 ngày để trình Thủ tướng xem xét, quyết định.
2. Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2023 cho học sinh, giáo viên toàn quốc
STT | Tỉnh thành | Lịch nghỉ |
1 | An Giang |
19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
3 | Bắc Ninh |
20/1 - 29/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
4 | Bắc Giang |
20/1 - 26/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng) |
5 | Bình Phước |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
6 | Bình Dương |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
7 | Bình Định |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
8 | Bình Thuận |
16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng) |
9 | Bến Tre |
19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
10 | Cần Thơ |
19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
11 | Cao Bằng |
19/1 - 27/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 6 tháng Giêng) |
12 | Đắk Nông |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
13 | Đồng Tháp |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
14 | Đồng Nai |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
15 | Điện Biên |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
16 | Gia Lai |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
17 | Hà Tĩnh |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
18 | Hà Nội |
19/1 - 26/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng) |
19 | Hà Nam |
20/1 - 28/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng) |
20 | Hà Giang |
18/1 - 28/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đế 7 tháng Giêng) |
21 | Hải Phòng |
16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng) |
22 | Hải Dương |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
23 | Kon Tum |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
24 | Khánh Hòa |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
25 | Kiên Giang |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
26 | Lào Cai |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
27 | Long An |
16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng) |
28 | Lai Châu |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
29 | Ninh Bình |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
30 | Ninh Thuận | 16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng) |
31 | Nam Định | 19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
32 | Quảng Ninh |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
33 | Quảng Nam |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
34 | Quảng Ngãi |
18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
35 | Sóc Trăng |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
36 | Trà Vinh |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
37 | Thanh Hoá |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
38 | Tiền Giang |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
39 | TP.HCM | 18/1 - 26/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng) |
40 | Phú Thọ | 18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
41 | Yên Bái |
16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
42 | Vĩnh Phúc |
20/1 - 29/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
Đang cập nhật....
Xem thêm
- Lịch nghỉ Tết dương lịch 2023
- Còn bao nhiêu ngày đến Tết
- Địa điểm bắn pháo hoa Tết 2023
- Tiền thưởng ngày lễ có được tính vào chi phí được trừ?
Mời tham khảo: