Ý nghĩa tên Nhi
- Ý nghĩa tên Nhi
- Danh sách tên Nhi hay nhất
- Bộ tên đệm hay và ý nghĩa có tên Nhi
- Tên Nhi hay nhất
- Ái Nhi
- An Nhi
- Anh Nhi
- Bảo Nhi
- Bối Nhi
- Cẩm Nhi
- Châu Nhi
- Ðông Nhi
- Gia Nhi
- Giang Nhi
- Giao Nhi
- Hà Nhi
- Hải Nhi
- Hân Nhi
- Hảo Nhi
- Hạo Nhi
- Hiền Nhi
- Hoàng Nhi
- Hương Nhi
- Khả Nhi
- Khánh Nhi
- Kiều Nhi
- Kim Nhi
- Lâm Nhi
- Lan Nhi
- Lệ Nhi
- Linh Nhi
- Mai Nhi
- Minh Nhi
- Mỹ Nhi
- Ngọc Nhi
- Nguyệt Nhi
- Phương Nhi
- Phượng Nhi
- Quỳnh Nhi
- Tâm Nhi
- Thanh Nhi
- Thảo Nhi
- Thục Nhi
- Thúy Nhi
- Thùy Nhi
- Tiểu Nhi
- Tịnh Nhi
- Tố Nhi
- Trang Nhi
- Trịnh Nhi
- Trúc Nhi
- Tuệ Nhi
- Tường Nhi
- Tuyền Nhi
- Tuyết Nhi
- Uyên Nhi
- Vân Nhi
- Việt Nhi
- Xuân Nhi
- Ý Nhi
- Yến Nhi
Nhi là 1 trong những tên hay tiếng Việt. Nếu bạn yêu thích cái tên nhưng lại chưa biết tên Nhi có ý nghĩa gì thì hãy cùng tham khảo bài viết sau đây của TimDapAnnhé.
Đặt tên cho con thì tên đẹp thôi chưa đủ, còn phải là tên tốt nữa. Khi đặt tên cho con, ngoài việc hay và ý nghĩa thì cái tên đó còn cần phải có các nét hài hòa, hợp tuổi bố mẹ, hợp phong thủy thì mới mang lại may mắn, hạnh phúc cho bé sau này. Mỗi cái tên đều gửi gắm những ý niệm đẹp đẽ khác nhau với mong muốn một cái tên với ý nghĩa hay, đẹp sẽ đồng hành cùng con suốt quá trình phát triển, làm người. Đặt một cái tên hay vừa đầy đủ những mong muốn của bố mẹ vừa độc lạ không phải là chuyện dễ dàng.
Nhi là cái tên mà các bố mẹ thường sử dụng để đặt tên cho con gái bởi nhi có nghĩa nhỏ nhắn, đáng yêu và trẻ trung. Trong bài viết này TimDapAnsẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của tên Nhi, cách chọn tên đệm hay cho tên Nhi và tham khảo những cái tên Nhi hay mà chúng tôi đưa ra như: An Nhi, Bảo Nhi, Diệu Nhi, Quỳnh Nhi,....
Ý nghĩa tên Nhi
Ý nghĩa tên Nhi theo Hán Việt:
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. Nhi trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên Nhi mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Nhi có ý nghĩa là TƯƠI TRẺ. Sự trẻ trung, năng động, thể hiện sức sống tươi mới, tinh thần phấn khởi. Con người vui vẻ, hoạt bát, sống vô tư và thoải mái.
Nhi có ý nghĩa là NHỎ NHẮN. Trông cân đối và dễ thương, dễ tạo thiện cảm với những người xung quanh. Nói năng nhỏ nhẹ, dịu dàng, tạo cảm giác thân thiện, cảm mến.
Nhi có ý nghĩa là CHỊU ĐỰNG. Thể hiện tính nhẫn nại và chịu khó, có thể giữ bình tĩnh trong bất kỳ hoàn cảnh, tình huống nào. Là đức tính tốt, mỗi người cần có để đạt được thành công trong cuộc sống.
Danh sách tên Nhi hay nhất
Bộ tên đệm hay và ý nghĩa có tên Nhi
Ý nghĩa tên An Nhi: An là yên định. An Nhi chỉ người con gái không chỉ xinh xắn yêu kiều mà còn có cuộc sống may mắn tốt đẹp.
Ý nghĩa tên Huệ Nhi: Huệ có 2 ý nghĩa. Đầu tiên ý nghĩa tên loài hoa Huệ, luôn tỏa hương ngào ngạt về ban đêm. Ngoài ra, Hoa huệ còn mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Chính vì vậy khi đặt tên con là Huệ thì cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. Ý nghĩa thứ hai "Huệ” là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái. Đặt tên này cho con bố mẹ mong con lớn lên không chỉ đẹp người và còn thanh cao, và thông minh giàu lòng nhân ái.
Ý nghĩa tên Diệu Nhi: Đặt tên con là Diệu Nhi tức là bố mẹ gửi gắm mong muốn đứa con gái bé nhỏ luôn xinh đẹp, dịu dàng.
Ý nghĩa tên Gia Nhi: Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa là con gái xinh xắn đáng yêu của gia đình.
Ý nghĩa tên Linh Nhi: Thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình.
Ý nghĩa tên Quỳnh Nhi: Quỳnh Nhi với ngụ ý con như bông quỳnh nhỏ đáng yêu tỏa hương & khiêm tốn.
Ý nghĩa tên Thảo Nhi: Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo.
Tên Nhi hay nhất
STT |
Xem ý nghĩa tên |
Mô tả ngắn |
1 |
Ái Nhi |
Ái: yêu, yêu thương, yêu quý, yêu mến… Nhi: nhỏ, bé, còn trẻ, ít tuổi. Ái Nhi là tên thường đặt cho các bé gái với ý nghĩa đứa con gái yêu quý của bố mẹ và gia đình. |
2 |
An Nhi |
An là yên định. An Nhi chỉ người con gái xinh xắn yêu kiều, có cuộc sống may mắn tốt đẹp |
3 |
Anh Nhi |
Đứa con ngoan thông minh tinh anh của cha mẹ |
4 |
Bảo Nhi |
Bảo Nhi nghĩa là đứa con bảo bổi, ý nói cha mẹ rất yêu thương con. |
5 |
Bối Nhi |
Bối Nhi là đứa con bảo bối ý nói cha mẹ rất yêu thương con. |
6 |
Cẩm Nhi |
Con quý giá như gấm vóc, lụa là & đáng yêu xinh xắn |
7 |
Châu Nhi |
Châu Nhi là đứa con châu báu, ý nói cha mẹ yêu thương và mong con có cuộc sống sung túc. |
8 |
Ðông Nhi |
Tựa như tính chất của mùa đông người tên Đông thường tỉnh táo bình tĩnh & sâu sắc. Đông nhi là đứa con ngoan, biết suy nghĩ, thái độ bình tĩnh, sống sâu sắc |
9 |
Gia Nhi |
Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa con là bé gái xinh xắn đáng yêu của gia đình. |
10 |
Giang Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Giang Nhi ý nói con sẽ có tương lai rộng mở. |
11 |
Giao Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giao là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, có ý chí sinh tồn cao. Đặt tên Giao Nhi ý ví con như loại cỏ giao mong manh nhưng mạnh mẽ, luôn sống kiên cường |
12 |
Hà Nhi |
Hà Nhi là một cái tên được dùng để đặt cho bé gái. Hà Nhi có nghĩa là dòng sông nhỏ bé. Cái tên Hà Nhi gợi lên sự đáng yêu, trong sáng, xinh đẹp, cần được che chở và yêu thương. |
13 |
Hải Nhi |
Hải có nghĩa là biển, như trong 'hải quân', 'hàng hải'. Nhi có nghĩa là đứa bé, đứa trẻ con, nhi nữ, đáng yêu. Hải Nhi có ý nghĩa con là đứa con gái của biển, xinh đẹp, đáng yêu, quý giá mà mọi người luôn yêu thương & che chở. |
14 |
Hân Nhi |
Hân Nhi nghĩa là con xinh xắn đáng yêu mang lại niềm hân hoan tươi vui cho mọi người |
15 |
Hảo Nhi |
Hảo là tốt. Hảo Nhi nghĩa là con giỏi giang khéo léo xinh xắn đáng yêu |
16 |
Hạo Nhi |
Hạo là mênh mông rộng lớn. Nhi là đứa con xinh xắn. Hạo Nhi nghĩa là cha mẹ mong cho đứa con yêu 1 tương lai rộng mở |
17 |
Hiền Nhi |
Đứa con ngoan hiền của cha mẹ |
18 |
Hoàng Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Hoàng nghĩa là giàu có. Hoàng Nhi là báu vật của ba mẹ, mong là con gái đáng yêu sẽ có 1 tương lai giàu có, sung sướng. |
19 |
Hương Nhi |
Hương là hương thơm. Nhi là đứa con gái xinh xắn bé nhỏ. Hương Nhi nghĩa là con là đứa con xinh xắn ngoan hiền của cha mẹ biết sống tốt tỏa hương thơm cho đời |
20 |
Khả Nhi |
Khả Nhi nghĩa là con luôn vui vẻ, ý nói cha mẹ mong con luôn sống vui tươi. |
21 |
Khánh Nhi |
Khánh là vui vẻ, may mắn. Với tên Khánh Nhi , ý nói con mang lại may mắn cho gia đình. |
22 |
Kiều Nhi |
Kiều Nhi nghĩa là con xinh đẹp & bé bỏng |
23 |
Kim Nhi |
Kim Nhi nghĩa là con là cục vàng của ba mẹ, ý nói cha mẹ rất thương yêu con. |
24 |
Lâm Nhi |
Lâm Nhi nghĩa là đứa con của rừng. Ý nói con xinh xắn, thông minh bình dị nhưng mạnh mẽ |
25 |
Lan Nhi |
Lan Nhi có nghĩa là đóa hoa lan xinh đẹp, bé nhỏ. Tên này được dùng để đặt tên cho bé gái với ý nghĩa con là thiên thần bé nhỏ xinh đẹp của cha mẹ, mong ước sau này con lớn sẽ xinh đẹp, e ấp và dịu dàng như đóa hoa lan. |
26 |
Lệ Nhi |
Con xinh đẹp & diễm lệ |
27 |
Linh Nhi |
Nhi: bé nhỏ. Linh: linh thiêng, màu nhiệm. Tên Linh Nhi có nghĩa: thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình. |
28 |
Mai Nhi |
Tên Mai dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống. Mai Nhi nghĩa là con xinh xắn & tươi trẻ đầy sức sống |
29 |
Minh Nhi |
Minh Nhi nghĩa là con thông minh xinh xắn |
30 |
Mỹ Nhi |
Mỹ Nhi là đứa con xinh đẹp, đáng yêu của cha mẹ |
31 |
Ngọc Nhi |
Ngọc: đá quý có giá trị. Nhi: thiên thần bé nhỏ. Tên Ngọc Nhi ý muốn nói con là thiên thần yêu quý của cha mẹ. |
32 |
Nguyệt Nhi |
Tên Nguyệt Nhi có nghĩa là vầng trăng nhỏ bé. Cái tên gợi sự xinh đẹp, yêu kiều, thanh cao, trong sáng. |
33 |
Phương Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Phương ý chỉ phương hướng, hay chỉ người biết sống đúng đắng theo đạo lý. Phương Nhi sẽ là đứa con ngoan của cha mẹ, luôn đáng yêu và sống hòa đồng với mọi người. |
34 |
Phượng Nhi |
Con như chim phượng hoàng nhỏ, xinh xắn nhưng kiêu sa & sang trọng |
35 |
Quỳnh Nhi |
Quỳnh Nhi con như bông quỳnh nhỏ đáng yêu tỏa hương & khiêm tốn |
36 |
Tâm Nhi |
Tâm nhi nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương |
37 |
Thanh Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Thanh nghĩa là thanh khiết. Thanh Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp. |
38 |
Thảo Nhi |
Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo |
39 |
Thục Nhi |
Thục Nhi nghĩa là con hiền thục, xinh xắn |
40 |
Thúy Nhi |
Thúy Nhi - con như viên ngọc thúy, trong sáng & thuần khiết. |
41 |
Thùy Nhi |
Thùy Nhi là đứa con nhỏ thùy mị đáng yêu. |
42 |
Tiểu Nhi |
Đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ |
43 |
Tịnh Nhi |
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết |
44 |
Tố Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu Tố theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc. Tố Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc. |
45 |
Trang Nhi |
Trang Nhi nghĩa là con đài trang, thanh cao, xinh đẹp |
46 |
Trịnh Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Trịnh có nghĩa là cẩn thận, trang trọng. Trịnh Nhi nghĩa là con biết cẩn trọng lo toan, sống theo lễ nghi, phép tắc. |
47 |
Trúc Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Trúc là cây trúc mềm mại mà thanh cao biểu tượng cho người quân từ. Trúc Nhi ý nói con là người quân tử, sống thanh cao |
48 |
Tuệ Nhi |
Tuệ Nhi mang ý là đứa trẻ trí tuệ, ý nói cha mẹ mong con sống khôn ngoan, trí tuệ hơn người. |
49 |
Tường Nhi |
Tường Nhi ngụ ý cha mẹ mong con thông minh, biết duy nghĩ thấu đáo sự việc. |
50 |
Tuyền Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, Tuyền là dòng suối. Tuyền Nhi nghĩa là cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, đáng yêu và như dòng suối nhẹ nhàng , con sẽ có tính cách trong sạch, điềm đạm. |
51 |
Tuyết Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Theo nghĩa gốc Hán, Tuyết là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên Tuyết gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. Tuyết Nhi ý nói con gái nhỏ đáng yêu trong trắng, xinh xắn như bông tuyết trắng. |
52 |
Uyên Nhi |
Uyên Nhi nghĩa là người con gái xinh đẹp, uyên thâm giỏi giang, tính tình hiền hậu, cư xử điềm đạm |
53 |
Vân Nhi |
Vân Nhi nghĩa là con gái như đám mây nhỏ. Ý nói con sẽ có cuộc sống thanh nhàn tự do tự tại. |
54 |
Việt Nhi |
Việt Nhi nghĩa là con ưu việt, xinh xắn |
55 |
Xuân Nhi |
Xuân Nhi nghĩa là con là đứa con của mùa xuân tươi mới tràn sức sống |
56 |
Ý Nhi |
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Ý có nghĩa là cha mẹ mong con mọi việc được suôn sẻ thuận lợi như ý muốn. Đặt tên con là Ý Nhi ngụ ý mong con gái nhỏ đáng yêu luôn gặp tốt lành, may mắn mọi điều như ý. |
57 |
Yến Nhi |
Đây là cái tên phổ biến thường đặt cho các bé gái ở Việt Nam mang ý nghĩa: con chim yến nhỏ, chỉ sự đáng yêu, mong manh, dễ thương và nữ tính. |