Ý nghĩa tên Đức
Nếu bố mẹ đang quan tâm tên Đức và muốn đặt tên Đức cho con thì tên Đức có ý nghĩa gì? TimDapAnsẽ gợi ý những tên Đức hay nhất để bạn có thể lựa chọn một cái tên phù hợp và yêu thích dành cho con.
Đặt tên cho con thì tên đẹp thôi chưa đủ, còn phải là tên tốt nữa. Khi đặt tên cho con, ngoài việc hay và ý nghĩa thì cái tên đó còn cần phải có các nét hài hòa, hợp tuổi bố mẹ, hợp phong thủy thì mới mang lại may mắn, hạnh phúc cho bé sau này. Mỗi cái tên đều gửi gắm những ý niệm đẹp đẽ khác nhau với mong muốn một cái tên với ý nghĩa hay, đẹp sẽ đồng hành cùng con suốt quá trình phát triển, làm người. Đặt một cái tên hay vừa đầy đủ những mong muốn của bố mẹ vừa độc lạ không phải là chuyện dễ dàng.
Chọn cho con cái tên Đức với mong muốn tương lai con sẽ là người phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, biết làm những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên như phẩm hạnh, cốt cách con người với mong muốn đó bài viết này còn đưa ra những cái tên Đức hay để bạn có thể lựa chọn như: Ngọc Đức, Minh Đức, Tâm Đức,.... Mời các bạn cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây.
Ý nghĩa tên Đức
Đặt tên Đức cho con có ý nghĩa gì?
Đức là một trong những cái tên hay thường được các mẹ đặt cho bé trai. Theo như giải mã ý nghĩa các tên thì Đức là một trong những tên hay và ý nghĩa.
Đức có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp cùng với những quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân.
Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Cha mẹ hy vọng con cái sẽ có lòng kính yêu cha mẹ cùng với người thân trong gia đình mình. Đồng thời biết yêu thương người ngoài, yêu thương đồng loại và làm được nhiều việc tốt.
Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Đức, những tên đệm cho tên đức hay và ý nghĩa nhất. Các bạn hãy tham khảo và chọn cho mình một cái tên đẹp và ưng ý nhất.
Danh sách các tên Đức hay nhất
1. An Đức
An là bình yên. An Đức là đạo đức, bình an
2. Ân Đức
Ân là ơn nghĩa. Ân Đức là ơn đức tình nghĩa, chỉ con người trước sau vẹn toàn
3. Anh Đức
đức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt
4. Bảo Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" là quý báu," Đức" là đức độ, cao quý. "Bảo Đức" có nghĩa là những đức tính tốt của con là bảo bối báu vật của ba mẹ.
5. Cao Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Cao" nghĩa là tài giỏi, cao thượng, đa tài. "Đức" của tài đức, đức độ. "Cao Đức" con là người giỏi giang, có tấm lòng nhân ái, tài đức vẹn toàn.
6. Công Đức
Theo Nghĩa Hán - Việt "Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. "Đức" là đức độ, cao quý."Công Đức" con là người trung thực thẳng thắn là người chính trực tài đức khôn ngoan.
7. Đại Đức
Đại là to lớn. Đại Đức là ơn đức to lớn
8. Đình Đức
Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Đức là đức độ chốn viên trung, thể hiện người tài lực song toàn
9. Doãn Đức
Doãn là đứng đầu. Doãn Đức là người có đức độ hàng đầu
10. Đoàn Đức
Đoàn là tròn trịa. Đoàn Đức là đức độ viên mãn
11. Doanh Đức
Doanh là rộng lớn. Doanh Đức là đức độ to lớn
12. Duân Đức
Duân được hiểu là thành thật. Duân Đức là đạo đức thành thật
13. Duật Đức
Duật là cây bút, chỉ sự trí tuệ. Duật Đức chỉ con người vận dụng đạo đức, ân nghĩa trọn vẹn trong đời
14. Dục Đức
Dục là ham muốn. Dục Đức là ham muốn làm điều đạo đức, nhân nghĩa
15. Duy Đức
Theo nghĩa Hán - Việt "Duy" của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. " Đức" của tài đức , đức độ. "Duy Đức" nghĩa là con là người vừa có tài trí tư duy và có đạo đức.
16. Duyên Đức
Duyên Đức chỉ con người có đức hạnh dài lâu
17. Gia Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "Đức" của tài đức, đức độ. "Gia Đức" mong muốn con là người tài đức vẹn toàn, và là người biết lo nghĩ cho gia đình.
18. Giang Đức
Giang là dòng sông. Giang Đức là đức độ dòng sông, chỉ con người hiền hòa, tốt lành
19. Giao Đức
Giao là gặp gỡ. Giao Đức là điểm đức độ tiếp nối, chỉ con người hạnh đạt, đạo đức
20. Giáo Đức
Giáo là dạy dỗ. Giáo Đức là dạy dỗ đạo đức, uốn nắn đạo đức
21. Hân Đức
Hân là vui vẻ. Hân Đức chỉ thái độ người vui vẻ lạc quan với đạo đức, ơn nghĩa
22. Hạnh Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. "Đức" của tài đức , đức độ.Đặt tên con là "Hạnh Đức" với mong muốn đức tính tốt của con sẽ sẽ đem lại hạnh phúc trong tương lai.
23. Hiến Đức
Hiến là dâng cho. Hiến Đức là người làm việc vì đạo đức, ân nghĩa
24. Hiền Đức
Hiền là nhân cách tốt đẹp. Hiền Đức dùng để chỉ người có tâm đức tốt lành
25. Hiển Đức
Hiển là bộc lộ ra. Hiển Đức nghĩa là tài đức lộ rõ, chỉ vào người có tài năng xuất chúng
26. Hiệp Đức
Hiệp là gặp gỡ. Hiệp Đức là nơi đạo đức giao thoa, chỉ con người đạo đức đường hoàng
27. Hiếu Đức
Hiếu là hiếu hạnh. Hiếu Đức là yêu thích đạo đức, ân nghĩa
28. Hiểu Đức
Hiểu là nắm bắt, buổi sớm. Hiểu Đức là người thấu đạt đạo đức, ơn nghĩa
29. Hoàng Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Đức" của tài đức, đức độ. "Hoàng Đức" ý mong muốn con là người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua.
30. Hoành Đức
Hoành là to lớn. Hoành Đức là làm cho đạo đức rạng ngời, to lớn
31. Hồng Đức
con sẽ là người có đức tính tốt đẹp, là hồng phúc của cha mẹ
32. Hợp Đức
Hợp là hòa hợp. Hợp Đức là người hiếu thuận, đạo đức
33. Huân Đức
Huân là công lao. Huân Đức là công ơn đức độ
34. Huấn Đức
Huấn là dạy bảo. Huấn Đức là ơn dày chỉ dẫn, chỉ con người nghĩa tình vẹn vẻ
35. Hương Đức
Hương là mùi thơm. Hương Đức là đạo đức lan tỏa
36. Hữu Đức
Theo nghĩa Hán - Việt "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có . "Đức" của tài đức , đức độ. "Hữu Đức" Mong muốn con là người có những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức , tài đức, đức độ.Là người có đức tính tốt.
37. Huy Đức
Theo tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang,"Đức" là đức độ, cao quý." Huy Đức" Mong con sau này vừa là người có tài và có đức thành công rực rỡ trên đường đời
38. Huyền Đức
Huyền là màu đen, bí ẩn. Huyền Đức là ơn đức sâu dày
39. Huỳnh Đức
Huỳnh là viết trại chữ Hoàng, chỉ vua chúa. Huỳnh Đức là ơn đức to lớn
40. Hy Đức
Hy là rạng rỡ. Hy Đức là người làm rạng rỡ đạo đức
41. Hỷ Đức
Hỷ là vui vẻ. Hỷ Đức là vui vẻ sống với tiêu chí đạo đức
42. Khải Đức
Khải là giỏi. Khải Đức là người tài giỏi, đức độ
43. Khiêm Đức
Khiêm là nhún nhường. Khiêm Đức là người đức độ, nhún nhường
44. Kim Đức
Kim là vàng. Kim Đức là đạo đức vẹn toàn như vàng
45. Kính Đức
Kính là quý trọng. Kính Đức là người quý trọng đạo đức
46. Lâm Đức
Lâm là đi đến. Lâm Đức là đạt đến ngưỡng đạo đức thực sự
47. Lân Đức
Lân là loài thú quý trong truyền thuyết. Lân Đức là đức độ loài kỳ lân, mạnh mẽ, uy hùng
48. Liên Đức
Liên là hoa sen. Liên Đức là đức độ như hoa sen
49. Liễu Đức
Liễu là cành liễu, mềm mại, dịu dàng. Liễu Đức là đức độ, thùy mị, dịu dàng
50. Long Đức
Long là rồng. Long Đức là người có đức độ như rồng
51. Mẫn Đức
Mẫn là nhanh nhẹn, sáng suốt. Mẫn Đức là đức độ nhạy bén
52. Mạnh Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Mạnh" chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Đức" của tài đức, đức độ. "Mạnh Đức" mong muốn con là người khỏe mạnh, to cao vạm vỡ, tài đức, khôn ngoan.
53. Minh Đức
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
54. Mộng Đức
Mộng Đức chỉ vào người bản tánh tốt đẹp, luôn muốn bảo toàn đạo đức
55. Mỹ Đức
Mỹ Đức chỉ người con gái có đức hạnh cao vợi, xinh đẹp muôn phần
56. Nghi Đức
Nghi là dáng vẻ. Nghi Đức chỉ con người có dáng vẻ đoan chính, đạo đức
57. Nghĩa Đức
Nghĩa Đức là từ chỉ người sống tròn vẹn đạo đức, tuân giữ đạo nghĩa
58. Ngọc Đức
con sẽ là người có tính cách tốt như ngọc ngà, châu báu
59. Nguyên Đức
Nguyên là toàn vẹn. Nguyên Đức là đức độ toàn vẹn
60. Nguyễn Đức
Nguyễn là họ Nguyễn, hàm nghĩa kế tục. Nguyễn Đức là đức độ tiếp nối
61. Nhâm Đức
Nhâm là dốc lòng dốc sức. Nhâm Đức là dốc hết sức vì đạo đức
62. Nhân Đức
Nhân Đức là tính cách tốt lành, chỉ con người có đạo đức tài năng
63. Nhiệm Đức
Nhiệm là tin cậy. Nhiệm Đức là tin tưởng tuyệt đối vào đạo đức, ân nghĩa
64. Nhượng Đức
Nhượng là nhượng bộ. Nhượng Đức là ưu tiên cho đức độ ân nghĩa
65. Phú Đức
Phú là giàu lên. Phú Đức là làm cho đức độ nhiều lên
66. Phúc Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Phúc" là chỉ những sự tốt lành (gồm có: giàu sang, yên lành, sống lâu, có đức tốt, vui hết tuổi trời), giàu sang, may mắn. Tên "Phúc" thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn. "Đức" của tài đức, đức độ. "Phúc Đức" mong muốn con là người có tài có đức, thông minh nhanh trí, mong muốn con là người giỏi giang, tài đức vẹn toàn, tương lai giàu sang phú quý, phúc lộc viên mãn.
67. Phụng Đức
Phụng là dâng bày. Phụng Đức là thờ phụng đạo đức, ân nghĩa
68. Phước Đức
Phước là chữ Phúc đọc trại. Phước Đức là ơn đức tỏ tường, chỉ người có may mắn, thành đạt
69. Phương Đức
Phương là cỏ thơm. Phương Đức là đức độ lan tỏa như cỏ thơm
70. Quân Đức
Quân là vua. Quân Đức là đức độ kẻ làm vua
71. Quang Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" là ánh sáng, "Đức" là đức độ, tên "Quang Đức" có nghĩa là những đức tính tốt của con sẽ được tỏa sáng trong tương lai,và được mọi người yêu mến.
72. Quốc Đức
Quốc là nước nhà. Quốc Đức là đạo đức nước nhà
73. Quý Đức
Quý là quý giá. Quý Đức là đức độ được coi trọng giữ gìn
74. Quyền Đức
Quyền là uy thế. Quyền Đức là đức độ uy thế to lớn
75. Tạ Đức
Tạ là cảm ơn. Tạ Đức là cảm ơn đạo đức ân nghĩa
76. Tài Đức
Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
77. Tâm Đức
Tâm là trái tim. Tâm Đức là người có tâm đạo đức chí thiện
78. Tân Đức
Tân là mới. Tân Đức là người làm mới mẻ đạo đức xã hội
79. Tấn Đức
Tấn là tiến lên. Tấn Đức là tiến đến với đạo đức
80. Thành Đức
Theo nghĩa Hán - Việt "Thành" thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Ngoài ra, "Thành" còn có ý nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, luôn làm mọi việc được hoàn hảo và thành công."Đức" là đức độ, cao quý." Thành Đức" Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài.
81. Thạch Đức
Thạch là đá. Thạch Đức là người có tài đức kiên định như đá tảng
82. Thiêm Đức
Thiêm là thêm vào. Thiêm Đức là bồi bổ thêm cho đạo đức
83. Thiên Đức
trời sinh ra con ngoan hiền, đức độ
84. Thịnh Đức
Thịnh là nhiều thêm. Thịnh Đức là làm cho đạo đức phồn thịnh thêm
Mời các bạn tham khảo thêm: