Tiếng Hàn cơ bản - Bài 9: Các "Thì" trong tiếng Hàn

Bùi Thế Hiển
Bùi Thế Hiển 20 Tháng mười, 2017

Các Thì trong tiếng Hàn

Tìm Đáp Án xin giới thiệu đến các bạn Tiếng Hàn cơ bản - Bài 9: Các "Thì" trong tiếng Hàn do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nắm chắc 3 Thì trong tiếng Hàn, qua đó biết cách vận dụng để nâng cao hiệu quả học tập cũng như trong giao tiếp.

1. Thì hiện tại trong tiếng Hàn: đang

ĐỘNG TỪ + 은/는

Ví dụ:

  • 먹다 먹는다 đang ăn
  • 가다 간다 đang đi

2. Thì quá khứ trong tiếng Hàn: đã

ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다

Ví dụ:

  • 오다 왔다 đã đến
  • 먹다 먹었다 đã ăn

3. Thì tương lai trong tiếng Hàn: sẽ

ĐỘNG TỪ + 겠다

Ví dụ:

  • 하다 하겠다 sẽ làm
  • 기다리다 기다리겠다 sẽ chờ

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것

Ví dụ:

  • 하다 할것이다. sẽ làm
  • 가다 갈것이다. sẽ đi

4. Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn

ĐỘNG TỪ + 고 있다

Ví dụ:

  • 먹다 먹고 있다 đang ăn
  • 가다 가고 있다 đang đi
20 Tháng mười, 2017