Chúc mừng năm mới tiếng Trung
- 1. Những câu chúc tết bằng tiếng Trung
- 2. Lời chúc Tết bằng tiếng Trung quốc thông dụng nhất
- 3. Câu chúc Tết 4 chữ bằng tiếng Trung Quốc
- 4. Câu chúc Tết bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc
- 5. Câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung cho người thân
- 6. Câu chúc tết bằng tiếng Trung 2023 cho bạn bè, đồng nghiệp
Câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung tổng hợp những câu chúc Tết 2023 tiếng Trung hay và cả thành ngữ chúc tết tiếng Trung được TimDapAntổng hợp. Mời các bạn cùng tham khảo lời chúc tết bằng tiếng Trung thông dụng.
Chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì? Vạn sự như ý tiếng Trung nói như thế nào? Tổng hợp những câu chúc tết bằng tiếng Trung bao gồm các lời Chúc mừng năm mới bằng tiếng trung quốc giúp bạn đọc gửi đến bạn bè, người thân những câu chúc hay & ý nghĩa nhất.
1. Những câu chúc tết bằng tiếng Trung
1、新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
Năm mới đang đến gần, để lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn!
2、愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!
Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui trong sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc vô hạn, và chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!
3、我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您!
Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế Âm bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn!
4、今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!
Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao nhấp nháy, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới
5、聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐!
Thu thập ánh nắng của dãy Hymalaya, làn gió tận thế, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, như một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc!
6、值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình một cơ thể hạnh phúc, tốt lành và sức khỏe tốt. Từ chức năm mới, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất!
7、祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!
Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi!
8、祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐!Phước lành cộng với phước lành là nhiều phước lành. Phước lành và phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành và phước lành là điểm khởi đầu của phước lành. Phước lành ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi chúc bạn bình an và hạnh phúc trong năm mới!
9、祝福不论多少,心诚就好;快乐别嫌多少,开心就好;幸福只多不少,照单全收就好;出入不计远近,平安就好;春节祝福趁早,愿你万事大吉,好上加好!
Dù có bao nhiêu phước lành, sự chân thành vẫn tốt, hãy làm hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy đón nhận tất cả, chỉ cần đến và đi bất kể khoảng cách, và bình an là tốt, chúc lành sớm nhất là Lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp, tốt lành! Làm tốt lắm
10、钟声触动了回忆,烟花灿烂了心情,大红灯笼挂满千家万户,新春的呼唤在耳畔回响,想起了远方的你,春节就要到了,提前送上我的祝福:祝快乐、幸福!
Tiếng chuông chạm vào ký ức, pháo hoa rực sáng, đèn lồng đỏ treo trong hàng ngàn hộ gia đình, tiếng gọi năm mới vang lên bên tai tôi và tôi nghĩ về bạn ở xa, lễ hội mùa xuân đang đến, và gửi lời chúc phúc cho tôi trước: chúc bạn hạnh phúc, Hạnh phúc!
2. Lời chúc Tết bằng tiếng Trung quốc thông dụng nhất
Xem thêm: Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật
1. Cung chúc tân xuân: 恭祝新春
Phiên âm: gōng zhù xīn chūn
2. Chúc mừng năm mới: 新年快乐
Phiên âm: xīn nián kuài lè
3. Chúc bạn tiết xuân vui vẻ: 祝你春节快乐
Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè
4. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 祝你过年
Phiên âm: zhù nǐ guò nián
5. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 过年好
Phiên âm: guò nián hǎo
6. Chúc bạn ngày càng thăng tiến: 祝你步步升官
Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān
7. Chúc bạn thăng quan phát tài: 祝你升官发财
Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái
8. Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc: 祝你身体健康,家庭幸福
Phiên âm: zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú
9. Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi: 祝你学习进步,工作顺利
Phiên âm: zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì
10. Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường: 祝你好运,年年吉祥
Phiên âm: zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng
11. Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 合家平安, 一团和气
Phiên âm: hé jiā píng ān , yì tuán hé jì
12. Chúc bạn quanh năm dư thừa: 祝你年年有余
Phiên âm: zhù nǐ nián nián yǒu yú
13. Vạn sự như ý: 万事如意
Phiên âm: wàn shì rú yì
14. Vạn sự đại cát: 万事大吉
Phiên âm: wàn shì dà jí
15. Cát tường như ý: 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú yì
16. Làm ăn phát tài: 生意发财
Phiên âm: shēng yì fā cái
17. Thuận buồm xuôi gió: 一路顺风
Phiên âm: yí lù shùn fēng
18. Sự nghiệp phát triển: 大展宏图
Phiên âm: dà zhǎn hóng tú
19. Mã đáo thành công: 马到成功
Phiên âm: mǎ dào chéng gōng
20. Thành công mọi mặt: 东成西就
Phiên âm: dōng chéng xī jiù
21. Cát tường như ý: 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú yì
22. Chúc bạn sớm sinh quý tử: 祝你早生贵子
Phiên âm: zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ
23. Cung hỷ phát tài: 恭喜发财
Phiên âm: gōng xǐ fā cái
24. Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命
Phiên âm: cháng shòu bǎi míng
3. Câu chúc Tết 4 chữ bằng tiếng Trung Quốc
TT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
2 | 祝贺你 | zhù hè ni | Chúc mừng anh/chị . |
3 | 万事如意 | wàn shì rú yì. | Vạn sự như ý |
4 | 祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng. | Chúc anh khỏe mạnh |
5 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng. | Sống lâu trăm tuổi |
6 | 家庭幸福 | jiā tíng xìng fú. | Gia đình hạnh phúc |
7 | 工作顺利 | gōng zuo shùn lì . | Công việc thuận lợi |
8 | 生意兴隆 | shēng yì xīng lóng . | Làm ăn phát tài |
9 | 祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh may mắn |
10 | 合家平安 | hé jiā píng ān. | Cả nhà bình an |
11 | 一团和气 | yī tuán hé qì. | Cả nhà hòa thuận |
12 | 恭喜发财 | gōng xi fā cái. | Chúc phát tài |
13 | 心想事成 | xīn xiăng shì chéng . | Muốn sao được vậy |
14 | 从心所欲 | cóng xīn suo yù. | Muốn gì được nấy |
15 | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn. | Thân thể khỏe mạnh |
16 | 一帆风顺 | yī fān fēng shùn. | Thuận buồm xuôi gió |
17 | 大展宏图 | dà zhăn hóng tú. | Sự nghiệp phát triển |
17 | 一本万利 | yī běn wàn lì. | Một vốn bốn lời |
19 | 东成西就 | dōng chéng xī j. | Thành công mọi mặt |
4. Câu chúc Tết bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc
Từ xa xưa người Trung Quốc đã quen sử dụng những câu thành ngữ để chúc tụng nhau vào ngày Tết với nhiều ý nghĩa tượng trưng như 1 nét đẹp văn hoá. Hãy bổ sung thêm vào kho kiến thức tiếng Trung của mình bằng 1 số cách nói, thành ngữ mình giới thiệu dưới đây nhé! Bạn có thể dùng các câu chúc Tết này để chúc ông bà, cha mẹ và người thân như một món quà tinh thần ý nghĩa.
Vạn sự đại cát: 万事大吉 (Wànshìdàjí)
Cát tường như ý:吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)
Thập toàn thập mỹ: 十全十美 (Shíquánshíměi)
Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 (Yīyuán fù shǐ)
Vạn tượng canh tân:万象更新 (Wànxiàng gēngxīn)
Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng)
Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi)
Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi)
Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ)
Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 (Yīfānfēngshùn)
Bằng trình vạn lý:鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ)
Vô vãng bất lợi:无往不利 (Wúwǎngbùlì)
Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 (Fēihuángténgdá)
Đại hiển thân thủ:大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu)
Dũng vãng trực tiền:勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián)
Cát tinh cao chiếu:吉星高照 (Jíxīng gāo zhào)
5. Câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung cho người thân
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
长寿白命 | cháng shòu bǎi míng | Sống lâu trăm tuổi. |
一团和气 | yī tuán hé qì | Cả nhà hòa thuận, Anh em hòa thuận. |
祝你学习进步 | zhù nǐ xué xí jìn bù | Chúc anh học hành tiến bộ. |
万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng | Sống lâu trăm tuổi. |
年年吉祥 | nián nián jí xiáng | Quanh năm cát tường. |
祝你年年有余 | zhù nǐ nián nián yǒu yú | Chúc bạn quanh năm dư giả. |
祝你早生贵子 | zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ | Chúc bạn sớm sinh quý tử. |
祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆 | zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng | Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài. |
祝 您对 孩 子 们 满 意 | zhù nín duì hái zi men mǎn yì | Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu. |
一元复始 | yī yuán fù shǐ | Nhất nguyên phúc thủy. |
祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc bạn may mắn. |
祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng | Chúc thân thể mạnh khỏe. |
合家平安 | hé jiā píng ān | Cả nhà bình an. |
6. Câu chúc tết bằng tiếng Trung 2023 cho bạn bè, đồng nghiệp
Gửi đến những người bạn bè, đồng nghiệp lời chúc mừng năm mới dần trở nên phổ biến mỗi dịp tết đến xuân về. Tổng hợp những lời chúc tết hay nhất dưới đây được Tìm Đáp Án đăng tải với mong muốn giúp đỡ bạn đọc gửi những lời chúc tết tiếng trung quốc ngắn gọn nhưng vẫn chứa đựng đầy đủ ý nghĩa!
祝你工作顺利! |
/Zhù nǐ gōng zuò shùn lì!/ |
Chúc anh thuận lợi trong công việc! |
祝你生意兴隆! |
/Zhù nǐ shēn gyì xīng lóng!/ |
Chúc anh năm mới phát tài! |
生意兴隆! |
/Shēng yì xīng lóng!/ |
Mua may bán đắt! |
东成西就! |
/Dōng chéng xī jiù!/ |
Thành công mọi mặt |
大展宏图! |
/Dà zhǎn hóng tú!/ |
Sự nghiệp phát triển |
祝你步步升官 |
/zhù nǐ bù bù shēng guān/ |
Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến |
祝你好运,年年吉祥 |
/zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/ |
Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường |
马到成功 |
/mǎ dào chéng gōng/ |
Mã đáo thành công |
一本万利 |
/yì běn wàn lì/ |
Một vốn bốn lời |
生意发财 |
/shēng yì fā cái |
Làm ăn phát tài |
十全十美 |
/ shí quán shí měi/ |
Thập toàn thập mỹ |
祝你升官发财 |
/zhù nǐ shēng guān fā cái/ |
Chúc mừng bạn thăng quan phát tài |
Ngoài những câu chúc Tết hay nhất, các gia đình vẫn thường chuẩn bị cúng Tất niên và cúng giao thừa vào những ngày cuối năm. Mời các bạn tham khảo bài văn khấn Tất niên 2023, văn cúng giao thừa 2023 dưới đây.
Xem thêm: Chúc mừng năm mới bằng các thứ tiếng khác nhau
Mọi thông tin mới nhất về Tết âm lịch được TimDapAncập nhật liên tục trong chuyên mục Tết nguyên đán. Mời các bạn cùng tham khảo.
- Tết Nguyên Đán 2023