Phân phối chương trình Kỹ năng sống lớp 6
Phân phối chương trình Kỹ năng sống lớp 6
Phân phối chương trình môn Kỹ năng sống lớp 6 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 37 tuần trong 2 kì học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Nội dung chương trình Giáo dục kỹ năng sống lớp 6
Học kì 1 lớp 6 |
||||
Tuần |
Tên Chủ đề |
Nội dung |
Tiết PPCT |
Ghi chú |
12 (3/11/2015) |
Chủ đề 1: Thích ứng với trường mới |
1. Chia sẻ theo cặp đôi |
1-2 |
|
2. Những khó khăn khi học lớp 6 |
||||
3. Những thông tin chính của trường em |
||||
13 |
4. Quy định, nội quy ở trường em |
3-4 |
||
5. Sơ đồ trường em |
||||
6. Quy tắc sử dụng/ứng xử ở các phòng chức năng |
||||
14 |
7. Đóng vai ứng xử |
5-6 |
||
8. Xử lí tình huống và đóng vai |
||||
15 |
Chủ đề 2. Xác định mục tiêu. |
1. Hồi tưởng |
7-8 |
|
2. Phân tích truyện “chặt cây” |
||||
3. Phân tích truyện “câu cá” |
||||
16 |
4. Mục tiêu của em |
9-10 |
||
5. Chia sẻ |
||||
6. Đọc và suy ngẫm |
||||
17 |
7. Đặt mục tiêu |
11-12 |
||
8. Lời khuyên |
||||
18 |
Chủ đề 3: Tự nhận thức |
1. Tôi là ai |
13-14 |
|
2. Phân tích truyện “ Cái vỏ của con Ốc Sên” |
||||
3. Tự đánh giá bản thân |
||||
19 |
4. Em là người thế nào trong con mắt người khác? |
15-17 |
||
5. Căn cứ đánh giá bản thân |
||||
6. Tầm quan trọng của kĩ năng tự nhận thức. |
||||
7. Lời khuyên |
||||
/////// |
///////////////////// |
HỌC KÌ II LỚP 6 |
/////////// |
////// |
20 |
Chủ đề 4: Quản lí thời gian. |
1. Chia sẻ |
18 |
1 |
2. Kế hoạch hằng ngày của em |
||||
21 |
3. Quỹ thời gian của em |
19 |
2 |
|
4. Nhật kí năm/tháng |
||||
22 |
5. Lịch làm việc tuần/ ngày |
20 |
3 |
|
6. Những kẻ đánh cắp thời gian |
||||
23 |
7. Thẻ nhắc việc |
21 |
4 |
|
8. Xử lí tình huống |
||||
24 |
9. Tự đánh giá |
22 |
5 |
|
10. Lời khuyên |
||||
25 |
Chủ đề 5. Tôn trọng kỉ luật |
1. Chia sẻ |
23 |
6 |
2. Phân tích thông tin |
||||
3. Xây dựng qui tắc ứng xử |
||||
26 |
4. Ý nghĩa của việc tôn trọng kỉ luật |
24 |
7 |
|
5. Xử lí tình huống |
||||
27 |
6. Liên hệ bản thân |
25 |
8 |
|
7. Lời khuyên |
||||
28 |
Chủ đề 6. Phòng chống xâm hại tình dục |
1. Chia sẻ |
26 |
9 |
2. Phân tích trường hợp điển hình |
||||
29 |
3. Chỉ của riêng em |
27 |
10 |
|
4. Nhận biết các tình huống nguy hiểm |
||||
30 |
5. Những cách tự bảo vệ |
28 |
11 |
|
6. quy tắc 3 vòng tròn |
||||
31 |
7. Trò chơi |
29 |
12 |
|
8. Xử lí tình huống |
||||
32 |
9. Những địa chỉ tin cậy |
30 |
12 |
|
10. Lời khuyên |
||||
33 |
Chủ đề 7. Bảo vệ môi trường |
1. Chia sẻ |
31 |
13 |
2. Vì sao cần bảo vệ môi trường |
||||
3. Tác hại của môi trường ô nhiễm với cuộc sống con người. |
||||
34 |
4. Hành động bảo vệ môi trường |
32 |
14 |
|
5. Tiết kiệm nước |
||||
35 |
6. Chống ô nhiễm nước |
33 |
15 |
|
7. Tiếng ồn |
||||
36 |
8. Tiết kiệm năng lượng |
34 |
16 |
|
9. Chống ô nhiễm không khí |
||||
37 |
10. Liên hệ thực tế |
35 |
17 |
|
11. Lời khuyên |
||||
HẾT HỌC KÌ II |