Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra học kì 1 (Tiếp theo)
Giáo án Tin học 7
Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra học kì 1 (Tiếp theo) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Tuần: 18
Tiết: 36
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục Tên_lớp.
Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã hàng |
Số lượng nhập |
Đơn giá |
Thành tiền |
TV001 |
10 |
210000 |
|
ML012 |
35 |
110000 |
|
XM003 |
45 |
135000 |
|
Tổng số tiền phải trả: |
|||
Số tiền cao nhất phải trả là: |
|||
Số tiền thấp nhất phải trả là: |
|||
Trung bình số tiền phải trả: |
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhập dữ liệu như bảng trên thực hiện điều chỉnh các cột có độ rộng phù hợp với dữ liệu.
2. Tính cột Thành tiền = Số lượng nhập * Đơn giá.
3. Tính tổng số tiền phải trả.
4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
6. Tính trung bình số tiền phải trả trong cột Thành tiền.
7. Chèn thêm cột STT ngay trước mã hàng điền số thứ tự cho cột STT.
8. Chèn thêm cột Tên mặt hàng sau cột mã hàng, thực hiện điền thông tin như sau:
Mã hàng |
Tên mặt hàng |
TV… |
Ti vi |
ML… |
Máy lạnh |
XM… |
Xe máy |
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu |
Đáp án chi tiết |
Biểu điểm |
Câu 1: |
||
1 |
Nhập dữ liệu như bảng trên thực hiện điều chỉnh có độ rộng phù hợp với dữ liệu. |
2.0 điểm |
2 |
Tính được cột bằng công thức Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. |
0.25 điểm |
3 |
Tính được Tổng số tiền phải trả sử dụng công thức hoặc hàm SUM. |
0.25 điểm |
4 |
Tìm được Số tiền cao nhất phải trả sử dụng hàm MAX. |
0.25 điểm |
5 |
Tìm được Số tiền thấp nhất phải trả sử dụng hàm MIN. |
0.25 điểm |
6 |
Tính được Trung bình số tiền phải trả sử dụng công thức hoặc hàm AVERAGE. |
0.25 điểm |
7 |
Chèn được cột STT điền đầy đủ thông tin |
0.25 điểm |
8 |
Chèn được cột tên mã hàng điền đúng và đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn |
0.5 điểm |
Thống kê chất lượng:
Lớp |
Tổng số học sinh |
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM THI |
|||||||
Điểm >=5 |
Điểm từ 8 - 10 |
Điểm dưới 5 |
Điểm từ 0 - 3 |
||||||
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
||
7A1 |
|||||||||
7A2 |
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................