Đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ
Đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ năm 2013 có đáp án được Tìm Đáp Án đăng tải giúp các bạn ôn thi vào lớp 10 chuyên ngoại ngữ một cách tốt nhất. Đề thi có kèm đáp án giúp bạn tra cứu hiệu quả, từ đó, có hướng ôn tập tốt nhất, chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn các tỉnh năm học 2014 - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
KỲ THI TUYỂN SINH HỆ THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2013
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang. Thí sinh làm bài trên PHIẾU TRẢ LỜI)
I. Câu 01 - 05: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu.
01. A. classical B. composer C. answer D. basic
02. A. feasible B. feather C. feat D. feature
03. A. foul B. doubt C. thorough D. scout
04. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship
05. A. together B. worthy C. ethnic D. though
II. Câu 06 - 10: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có trọng âm chính nhán vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại.
06. A. obscure B. comfort C. reform D. suppose
07. A. ability B. geography C. calculation D. technology
08. A. suspicious B. distressful C. envelope D. returning
09. A. scholarship B. balcony C. educate D. engineer
10. A. abundant B. mavelous C. destructive D. disastrous
III. Câu 11 - 20: Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi câu dưới đây.
Line: Much of the information we have today about chimpanzees comes from the long-term research of the great convervationist, Jane Goodall. Jane Goodall was born in London, England, on April 3, 1934. On her second birthday, her father gave her a toy chimpanzee named Jubilee. Jubilee was named after a bayby chimp in the London Zoo, and seemed to foretell the course Jane's life would take. From an early age, jane was fascinated by animals and animals stories. By the age of 10, she was talking about going to Africa to live among the animals there. At the time, in the early 1940s, this was a radical idea because women did not go to Africa by themselves.
Đáp án đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ
1. B 2. B 3. C 4. B 5. C 6. B 7. C 8. C 9. D 10. B 11. A 12. C 13. C 14. A 15. A | 16. D 17. B 18. C 19. B 20. C 21. C 22. B 23. C 24. D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. A 30. B | 31. D 32. C 33. B 34. A 35. A 36. C 37. A 38. D 39. A 40. A 41. VOLUNTARY 42. BEHAVIO(U)R 43. RECIPIENT 44. IMPERSONAL 45. OBLIGATION(S) | 46. REFUSAL(S) 47. NECESSITY 48. GENEROSITY 49. APPROPRIATELY 50. SIGNIFICANT 51. hardly 52. is/this/that 53. of/from 54. comes 55. to 56. as/when 57. will/can/may/might 58. After 59. reading/enjoying/with 60. and |
61. has had/seen no change since
62. would rather watch football than
63. has been out of order
64. must have remembered
65. only we had
66. shouldn’t have insulted
67. only student who didn’t/did not
68. Although the flight departed late
69. denied having been
70. the moment we arrive
71. Little did the police suspect that the judge was the murderer
72. Whatever happens/you do, don’t press this red button
73. Tired though/as he was, he agreed to play tennis.
74. She lacks confidence in her own ability.
75. There is an increase in house prices over the past year.
76. She has no difficulties/difficulty (in) studying maths.
77. He received a six month sentence (in prison) for his part in the robbery.
78. The little girl has a/the habit of biting her fingernails.
79. No sooner had we arrived than it started to rain.
80. Nobody is to blame for the cancellation of the meeting/for the fact that the meeting was cancelled.