Đề thi học sinh giỏi lớp 7 môn Tiếng Anh có đáp án
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án năm học 2019 - 2020 nằm trong bộ đề ôn thi học sinh giỏi lớp 7 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh 7 được biên tập bám sát đề thi thực, giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với đề và đạt điểm cao trong các bài thi sắp tới.
Để có thể đạt điểm cao trong các kì thi học sinh giỏi thì việc luyện tập các đề rất quan trọng đối với các em học sinh. Nhằm mang đến nguồn tài liệu ôn thi học sinh giỏi cho các em học sinh tham gia đội tuyển, cũng như giúp các thầy cô có tư liệu tham khảo ra đề cũng như ôn luyện đội tuyển HSG trong nhà trường, TimDapAngiới thiệu Bộ đề ôn thi học sinh giỏi lớp 7 với các đề thi được sưu tầm và tuyển chọn từ các đề thi HGS cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh..., sẽ giúp các em ôn luyện hiệu quả, và đạt điểm cao trong kì thi HSG chính thức của mình.
Phòng GD-ĐT ĐỀ LUYỆN THI HSG NĂM HỌC 2019-2020
Huyện ……… Môn Thi: Tiếng Anh 7 (hệ 10 năm)
(Thời gian: 90 phút làm bài)
A. Ngữ âm
I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác:
1. A. cups | B. roofs | C. books | D. doors | |||||
2. A. honor | B. honesty | C. house | D. hour | |||||
3. A. teacher | B. machine | C. kitchen | D. beach | |||||
4. A. weighed | B. washed | C. laughed | D. cooked | |||||
5. A. parents | B. apple | C. character | D. glass | |||||
1………. | 2…………. | 3…………. | 4……………. | 5………….. |
II. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
1. A. vacation 2. A. symptoms 3. A. delicious 4. A. appliance 5. A.invent | B. different B. return B. colorful B. experiment B.career | C. beautiful C. heavy C. important C. rehearse C.difficult | D. medical D. normal D. direction D. volunteer D.computer | ||||
1………. | 2…………. | 3…………. | 4……………. | 5………….. |
B. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
I. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
1. We are excited………going to the festivals that are held in the countryside.
A. with
B. about
C. for
D. of
2. Would you like to go to the movies with me tonight?
A. I’d like
B. Yes, I would
C. Yes, I’d love to
D. No, I don’t like
3. Lan didn’t know the word. Hoa didn’t, ………………
A. so
B. either
C. neither
D. too
4. ……………… the people in the area live in neighboring villages.
A. Most of
B. Most
C. Almost
D. The most
5. Thank you for the dinner. The food is ………………
A. delicious
B. bright
C. boring
D. modern
6. How long did the meeting ………………?
A. happen
B. take
C. last
D. cost
7. The books here are................. more expensive than those at the bookshop.
A. the most
B. much
C. little
D. many
8. John is often late for school but I ……………….
A. don’t
B. was not
C. am not
D. didn’t
9. My sister is ………..than I am.
A. more tall
B. much taller
C. more taller
D. the tallest
10. She looked at me……………… when I told her the good news.
A. happy
B. happily
C. happiness
D. unhappy
Your answer:
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
II. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
a. It takes me ten minutes (1- go) ………… to school every day. How long it (2 - take)………… you, John?
b. She (3 - not watch) TV……………… last night. She (4 - read) ……………… newspapers and magazines.
c. (5 - not make) ……………… noise, please. The baby (6 - sleep) ………………
d. Take these pills and you (7 - feel) ……………… better.
e. “You’re late for the bus.” -“Never mind. I (8 - walk) ………………
f. Since my father (9 - buy) ……………… a car, he (10 - not walk) ………………to work.
1………. | 2…………. | 3…………. | 4……………. | 5………….. |
6………. | 7…………. | 8…………. | 9……………. | 10………….. |
III. Cho dạng đúng của từ:
1. The Temple of Literature is considered one of the most important___ sites of Viet Nam. | HISTORY |
2. The school is quite normal, but its ___________ are really beautiful. | SURROUND |
3. Who is __________at English ,Namor Nga? | GOOD |
4. Is Hung King’s Temple a ___________ place in Viet Nam? | CULTURE |
5. The university was a great _____________ and it became famous all over the world. | SUCCEED |
6. The students were ___________ prepared for the final exam. | CARE |
7. Was the __________ of the first Doctors’ Stone Tablet ordered by King Le Thanh Tong? | ERECT |
8. Many students and teachers have contributed for the _____________ of the school. | DEVELOP |
9. ThongNhat Palace is a tourist ___________ in Ho Chi Minh City. | ATTRACT |
10. Many __________ and scholars discussed about the change of the curricula. | EDUCATE |
Your answer:
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
IV. Tìm lỗi sai và sửa lại:
1. Huong spent half an hour to tidy the bathroom.
2. Peter isn’t used to eat with chopsticks when he lives in Viet Nam.
3. I don’t know where my pen is. I’ve looked at it everywhere.
4. We last saw a cowboy movie since we were in the city.
5. The man sang English songs beautifully is my elder brother.
6. Five dollars are too much for this cake.
7. The story wasn’t short enough for me to read it in one day.
8. She finds it interestingly to do the housework.
9. I would rather you not go to school by motorbike.
10. These people are working very hardly on the farm.
Your answer:
Mistakes | Correction | Mistakes | Correction |
1. |
| 6. |
|
2. |
| 7. |
|
3. |
| 8. |
|
4. |
| 9. |
|
5. |
| 10. |
|
V. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. I usually get up early, but on Sundays I stay in bed (1) ……………… 8 o’clock.
b. I am going to school (2) ……………… my new bicycle - a gift (3) ……………… my parents.
c. It is very difficult to find a book (4) ……………… the title.
d. (5) ………………Paris, Hanoi is a buzy and modren city. Are you keen (6) ………seeing Paris on TV?
e. Jenny’s new skirt is white (7) ……………… red and yellow flowers (8) ……………… it.
f. Please write (9) ……………… me and tell me (10) ……………… you family.
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
C. ĐỌC HIỂU
I. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
My name is Nam. Last weekend, I visited the countryside (1) ……………… my classmates. The place is not very far (2) ……………… our town. We came there by bus – a journey of two hours. On arriving there, we (3) ……………… straight to our friend’s house. His name is Song. (4) ……………… parents are farmers. We drank coconut milk and (5)……………… a lot of country pancakes. (6) ……………… that we flew kites in a paddy then we went (7) ……………… in the river near Song’s house. We played games together. Late in the afternoon, we (8) ……………… the countryside for the town. We reached (9) ……………… at about 6 p.m. We really had a lot of fun. For me, the country side is wonderful. It has (10) ……………… beautiful and interesting places than the town.
Your answer:
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
II. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi câu
Mount Everest is the highest mountain in the world. It is also the highest trash pile in the world. About 400 people try to reach the top every year. This many climbers means a lot of trash. It is very dangerous to climb Mt. Everest. The air is very thin and cold. Most people carry oxygen bottles; they could die without it. When the oxygen bottles are empty, people throw them on the ground. When strong winds rip their tents, people leave them behind. They don’t have enough energy to go down the mountain safely. Trash is a terrible problem. Since people first began to climb Mt. Everest, they have left 50,000kilos of trash on the mountain.Several groups have climbed the mountain just to pick up the trash. When people plan to climb the mountain, they have to plan to take away their trash.
Câu 1. What is the main topic of the passage?
A. Wind on the mountain B. A problem with trash | C. Adangerous mountain D. Climbing safely |
Câu 2. Where do climbers put their empty oxygen bottles?
A. On the ground | B. In trash can | C. On their back | D. In their tent |
Câu 3. Why do climbers leave their trash on the mountain?
A. Special groups will pick it up. B. The wind will blow it away. | C. They don’t have the energy to take it away. D. Other climbers will use it later. |
Câu 4. Why do climbers on Mt. Everest carry bottle of oxygen?
A. They are thirsty. B.The weather is cold. | C. The air is very thin. B.Climbing makes them tired. |
|
Câu 5. In line 5, people leave them behind, what does the word them refer to?
A. Tents | B. Oxygen bottles | C. Strong winds | D. Other climbers |
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
D. VIẾT
I. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần
1. Miss Hue/ take care / sick children/ same / hospital / her mother. /
........................................................................................................................
2. Traveling / train / slower / but / interest / than / traveling / plane. /
........................................................................................................................
3. I / absent / school / yesterday / because / have / virus. /
........................................................................................................................
4. My brother / work / engineer / printing factory / last year. / ......................................................................................................................................
5. Tom/ spend/ most/ free time/ lie/ couch/ front/ TV./
..............................................................................................................................................
Đáp án
A. Ngữ âm
I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác:
1. Keys:
1.D | 2.C | 3.B | 4.A | 5.D |
II. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
Your answers:
Keys:
1.A (âm2 còn lại â1) | 2.B (âm2 còn lại â1) | 3.B (âm1 còn lại â2) | 4.D (âm2 còn lại â3) | 5.C (âm1 còn lại â2) |
B. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
KEYS:
I. Chọn đáp án
1.B | 2.C | 3.B | 4.A | 5.A | 6.C | 7.B | 8.C | 9.B | 10.B |
II. Chia động từ:
Keys:
1.to go | 2.does it take | 3.didn’t watch | 4.read | 5.Don’t make |
6.is sleeping | 7.will feel | 8.will walk | 9.bought | 10.hasn’t walked |
III. Dạng của từ:
Keys
1.HISTORIC | 2.SURRONDINGS | 3.BETTER | 4.CULTURAL | 5.SUCCESS |
6.CAREFULLY | 7.ERECTER | 8.DEVELOPMENT | 9.ATRACTION | 10.EDUCATIONISTS |
IV. Điền giới từ
Your answer:
Mistakes | Correction | Mistakes | Correction |
1. to tidy | tidying | 6.are | is |
2. to eat | to eating | 7.it | Ø |
3. at | for | 8. interestingly | interesting |
4. since | when | 9. not | didn’t |
5. sang | singing | 10. hardly | hard |
V. Điền giới từ:
1. until | 2. on | 3. by | 4. with | 5. Like |
6.on | 7. with | 8. on | 9. to | 10. about |
C. ĐỌC HIỂU
I. Chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn:
Keys:
1. with | 2. from | 3. went | 4. His | 5.ate |
6. After | 7. fishing | 8. left | 9. home | 10. more |
II. Chọn đáp án
1.B | 2.A | 3.C | 4.C | 5.B |
D. VIẾT
I. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần
1. Miss Hue takes care of sick children at the same hospital as her mother.
2. Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane.
3. I was absent from school yesterday because I had virus.
4. My brother worked as an engineer in a printing factory last year.
5. Tom spends most of his free time lying on the couch in front of the TV.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. The beach is close to the hotel, so we can walk there.
We can go to the hotel on foot because it’s close.
2. Frances is a very good pianist.
Frances plays the piano very well.
3. Thu often uses English to talk to Dave and Mary.
Thu often talks to Dave and Mary in English.
4. My coffee is too sweet! I can’t drink it!
There is so much sugar in my coffee that I can’t drink it!
5. Do you have a better television than this?
Is this the best television you have?
Đáp án có trong file tải. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi và đáp án của Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 năm học 2019 - 2020. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 7 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.