Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2016 - 2017
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, kiểm tra được kiến thức bản thân từ đó rút ra cho mình phương pháp học và ôn tập hiệu quả hơn. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới!
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án (4)
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Thạnh Lộc, Kiên Giang năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 tỉnh Đồng Nai năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2016 - 2017 có đáp án
I. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch dưới đượcphát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 điểm)
Câu 1: A. Like B. Lively C. Live D. Likely
Câu 2: A. noticed B. booked C. stopped D. provided
Câu 3: A. preserved B. sack C. reason D. poison
Câu 4: A. lose B. nose C. rose D. close
II. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D)để hoàn thành mỗi câu sau. (3,5 điểm)
Câu 5: Lan speaks English quite …………………
A. Good B. goodly C. well D.goodness
Câu 6: I suggest that we ……………. Take showers to save water.
A. should B. would C. must D. could
Câu 7: You ……………. Better if you took this medicine.
A. will feel B. feel C. felt D. would feel
Câu 8: Hoa is very tired…………, she has to finish her homework before she go to bed.
A. therefore B. however C. so D. although
Câu 9: If you work hard, you ……………….. the exam.
A. would pass B. won't pass C. will pass D. passed
Câu 10:At Tet, family members……………… live apart try to be together.
A. who B. which C. what D. where
Câu 11: The typhoon last week …………… many houses in its path.
A. destroyed B. moved C. reduced D. took
Câu 12:If he ……………….soon, he might be late for a bus.
A. come B. comes C. came D. doesnot come
Câu 13: My father often ……………T.V after diner.
A. watch B. watching C. watches D. watched
Câu 14: Viet Nam is a country …………… exports a lot of rice.
A. which B. who C. when D. where
Câu 15: We ……………. English for four years.
A. leanrn B. have learnt C. learnt D. will learn
Câu 16: The air is polluted, ……………….. there are too many cars.
A. but B. however C. because D. therefore
Câu17: I came to his house, he…………….. in the garden .
A. works B. worked C. was working D. has worked
Câu 18: Please remember to ……………..all the lights and fans before leaving home.
A. turn on B. go away C. look up D. turn off
III. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (2,5điểm)
When people look up into the sky, they can see that it is not empty. During the day, they can see the sun. At night, they see the moon and many stars. The stars are very far, so people cannot go there yet. However, people have already been on the moon. Scientists know a lot about it.
The moon is near than the sun. The moon is about 240.000 miles away. The sun is farther,93million miles from us. When people look at the moon, it looks almost as large as the sun. That is because it is much nearer. The sun is really much large.
The sun is a star. It sends out light. The moon is rocky and hard. It doesnot send out light; it reflects light. This means the moon does make its own light. The sun sends out light to the moon. Then the moon sends the sun/s light back to the earth.
Câu 19: What can be seen in the daylight?
......................................................................................................
Câu 20: Scientists haven'tknown a lot a bout the moon, have they?
................................................................................................
Câu 21: How far is the sun from the earth?
...................................................................................................
Câu 22: Why does the moon look almost the same size as the sun?
................................................................................................
Câu 23: Which can send out its light?
......................................................................................................
IV. Dùng từ hoặc cụm từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh, có thể thêm từ nếu cần thiết. (1,5 điểm)
Câu 24: Tet/ a festival/ occurs/ in late January or early February.
...................................................................................................
Câu 25: What/ you think/ "aliens"/ might/ look like?
......................................................................................................
Câu 26: If / pollute/ the water/ we/not have/ fresh water to use.
...................................................................................................
V. Viết lại các câu sau sao cho có ý nghĩa tương đương với câu cho trước, bắt đầu bằng từ gợi ý. (1,5 điểm)
Câu 27: She started working in this office 2 years ago.
She has worked..............................................................................
Câu 28: I think we should speak English much.
I suggest ....................................................................................
Câu 29: He can'tbuy the computer because he doesn'thave enough money.
If....................................................................................................