Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 có file nghe và đáp án
Trong bài viết này, TimDapAnxin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016 có kèm file nghe và đáp án cụ thể giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức để sẵn sàng bước vào kỳ thi học kỳ sắp tới. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2014 - 2015
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt) as example:
Question 2. Listen and draw the lines. (1 pt)
Question 3: Listen and tick (v). (1 pt)
Question 4: Listen and circle. (1pt)
1. A. October 7th
B. January 16th
C. September 5th
2. A. November 20th
B. October 25th
C. November 25th
3. A. November 20th
B. September 5th
C. October 10th
4. A. the last Friday of October
B. the last Wednesday of October
C. the last Saturday of October
Question 5: Listen and complete the sentences: (1pt)
Phong: What did (1) ___________ see at the animal show?
Mai: I saw two tigers jumping through the burning hoops.
Phong: Did you (2) ____________ the elephant trick?
Mai: Yes, I did.They played (3) _____________.
Phong: Great! I want to see the (4) _____________ too.
PART II: READING AND WRITING (15 minutes)
Question 6. Choose the correct word and put them in the line (1 pt)
1. Its name is Vietnam. | ......country..... |
2. Your family lives in it. | ........................ |
3. You build sandcastles on it. | ........................ |
4. Time you have breakfast. | ........................ |
5. You use it to color something. | ......................... |
Question 7: Read and insert the missing letters in the gaps. (1pt)
Question 8: Read and write the word in each gap. (1pt)
We send cards and f___________s to our teachers. | My favorite game is h ___________ and __________ |
My favorite computer g ____________ is Farm Town. | Our class saw the a ___________show at the zoo yesterday. |
Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt)
My parents and I live in a small (1) house in a city. My house has a red roof. There is a living room, a kitchen and a (2)....................... in it. There are two bedrooms. They are not big. The violet (3)............. is around the house. The (4).............. is white. There is (5) a.................. in front of the house. I love my house very much.
PART III: SPEAKING (1pt) (5 minutes)
1. Listen and repeat. 2. Point, ask and answer.
3. Listen and comment. 4. Interview.
THE END
ANSWER KEYS
Question 1. Listen and number. (1 pt)
a. 1 b. 3 c. 4 d. 5 e. 2
Question 2. Listen and draw the lines. (1 pt)
Nga-1 Mai-2
Quan-3 Nam-4
Question 3. Listen and tick. (1pt)
1 - a 2 - b 3 - a 4 - b
Question 4. Listen and circle. (1pt)
1 -C 2 - C 3 - A 4 - A
Question 5. Listen and complete the sentences. (1 pt)
1. you
2. see
3. football
4. animal show
Question 6: Choose the correct word and put them in the line (1pt)
2. house
3. beach
4. morning
5. paint brush
Question 7: Read and insert the missing letters in the gaps. (1pt)
ĐỀ 1 | ĐỀ 2 |
1. skate 2. dragon 3. seal 4. danced | 1. skate 2. basketball 3. horse 4. snake |
Question 8: Read and write the word in each gap. (1pt)
ĐỀ 1 | ĐỀ 2 |
1. flowers 2. hide-and-seek 3. game 4. animal | 1. card 2. karate 3. game 4. visited |
Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt)
2. bathroom 3. fence 4. gate 5. garden
PART III: SPEAKING
Question 10. Speaking. (1pt)
(Hỏi thi nói ngay sau khi thu bài Kiểm tra Đọc- Viết- Mỗi lớp hỏi trong 5 phút)
1. Listen and repeat. (0.25 pt) GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu (theo chương trình đã học) để cả lớp nhắc lại: - What will you be in the future? - I'll be a doctor.
| 2. Point, ask and answer. (0.25 pt) GV chỉ vào một HS hay 1 đồ vật và hỏi cả lớp 2 câu (theo chương trình đã học). VD: - What did you do yesterday? - Did you __________ yesterday? - What book is it? - What is about? |
3. Listen and comment. (0.25 pt) GV chỉ vào người, đồ vật, thiên nhiên và nói 1 câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh cho ý kiến với Yes hoặc No. (Tùy trình độ HS mà chuẩn bị câu bình luận hoặc yêu cầu HS phải đưa ra câu đúng. VD: GV chỉ vào hình ảnh một nhà du hành vũ trụ và nói: He's a pilot. HS. No, he isn't.
| 4. Interview. (0.25 pt) GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng thanh, nội dung câu trả lời có thể khác nhau nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng câu hỏi. Hoặc GV có thể cho HS chia nhóm và cặp hỏi nhau theo chủ đề trong 01 phút. GV quan sát sự tham gia của các em và cho điểm. VD: - Do you like reading books? - What's your favorite book? - What's your favorite character? - How much is the book? - What do you often do in the morning/afternoon/evening? |
--the end--