Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 7 môn tiếng Anh
Tìm Đáp Án xin gửi đến các bạn Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 Phòng GD&ĐT Tiền Hải, Thái Bình năm học 2017-2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải với các dạng bài bao quát được các kiến thức ngữ pháp quan trọng của khối lớp 7, bên cạnh đó có sự nâng cao giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi quan trọng.
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. changes 2. A. book 3. A. knew 4. A. comb 5. A. fixed |
B. dances B. good B. threw B. not B. wanted |
C. tomatoes C. would C. grew C. often C. missed |
D. raises D. room D. flew D. orange D. stopped |
1. 2. 3. 4. 5. |
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. happen 7. A. variety 8. A. moderate 9. A. writer 10. A. movie |
B. study B. sensible B. simple B. baker B. tomorrow |
C. appear C. appointment C. invite C. builder C. theater |
D. wonder D. continue D. doctor D. career D. moment |
6. 7. 8. 9. 10. |
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. Jane never stays up late but Bill……………….
A. does B. doesn’t C. is D. are
12. Bill: “What a lovely house you have!” John: “………………”
A. No problem! B. I think so C. That’s right D. Thanks. Hope you’ll drop in
13. This papaya is green. It is not ………………..
A. cooked B. yellow C. good D. ripe
14. There is a ………………. behind my house.
A. big beautiful flower garden B. garden flower big beautiful
C. beautiful big flower garden D. big beautiful garden flower
15. Some people play video games at home.……………….. play them in arcades.
A. Other B. Others C. Another D. Each other
16. What ……………….. awful weather! It’s so cold and wet.
A. a B. an C. the D.
17. My tooth doesn’t stop hurting. I’ll go and see the ………………..
A. doctor B. teacher C. dentist D. actor
18. I …………… it difficult to learn English well.
A. make B. find C. feel D. get
19. A friend of ……………….. is going to visit me next week.
A. my B. I C. mine D. me
20. Many people can write poems, but only ……………….. can become good poets.
A. a few B. few C. a little D. little
21. Washington D.C is ………………. capital of ………………. United States.
A. -, the B. the, - C. the, the D. -, -
22. Marie Curie learnt to read and wrtie ................................. she was four years old.
A. while B. as soon soon C. when D. why
23. The shirts here are ................................. more expensive than those at the bookshop on the corner.
A. very B. quite C. extremely D. much
24. ................................. ruler is this? Mine or yours?
A. Who’s B. Whose C. Who D. Which
25. We can learn more about the undersea world ................................ Costeau’s invention of the diving vessel.
A. because B. because of C. thanks to D. thanks for
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. Tam (26- do)……………… the test again at the moment because he (27- not pass)………………….. it the first time.
b. Jane: I'm afraid I (28- not have) ……………… my racket at the moment.
Fiona: Never mind. I (29- lend………………) you mine.
c. How the ancient Egyptians builtthe pyramids still (30- remain) ……………… a mystery.
26................................. 27................................. 28................................. 29............................ 30.......................
3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.
a. I’m sure you will be a (31)................................ artist one day. FAME
b. Then, Nga (32)………………....a pan and stir fried the beef. HOT
c. The room will look brighter if there is a (33)................................on the wall. PAINT
d. Some young people work (34)................................ in hospitals during their summer holiday. VOLUNTEER
e. You should be careful when playing games. Video games can be (35)................................ ADDICT
f. My brother is a stamp (36)................................ He has a lot of beautiful stamps. COLLECT
g. We can play (37)................................ games when it rains. DOOR
h. (38) ................................, the barber cut my hair too short. LUCK
i. Your answer is (39)................................. Please do it again. CORRECT
j. How often do you (40)................................. the chickens? FOOD
31.................................32.................................33................................. 34............................35........................
36................................. 37................................. 38................................. 39............................ 40.......................
4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. My aunt sliced the beef (41)...............................thin strips.
b. Those books at the back of the library are (42)............................... English.
c. Mr. Minh is not at home now. He is (43)...............................work.
d. My school library closes (44) ............................... half (45) ............................... four.
5. Tìm, gạch chân và sửa lỗi trong mỗi câu dưới đây. Viết phần sửa ra chỗ trống.
46. My friend doesn’t like potatoes, and I don’t like them, too. .......…………......................……..…..
47. I want to be a good speaker of English. Can you give me an advice? ...........................................................
48. Do you know what time does Peter have lunch? - At 12 .......…………......................……..…..
49. We’ll wait here until he will come back tomorrow. .......…………......................……..…..
50. Susan is playing piano in her room at the moment. .......…………......................……..…..
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau bằng MỘT từ phù hợp.
Many children want to have a pet. But parents do (51) ………………. like the idea of a dog (52)………… a cat in the house. In fact, (53)...... can be good for children. A pet means something to play (54)...... This can be especially important if there is only (55)...... child. Also, children can (56)..... a lot from a (57)..... They can learn about (58)..... and the natural world. Children also learn about (59)....... care of something. They can not forget about their pets.
This is an important (60)..... for all children.
51............................ 52............................. 53................................ 54.........................55.....................................
56............................ 57............................. 58............................... 59.........................60.....................................
2. Đọc đoạn văn rồi chọn phương án đúng cho mỗi câu bên dưới
The elephant is the largest animal to walk on Earth. An elephant can carry a load of 1,200 pounds. They eat 300 pounds of food a day. An elephant baby can weigh 200 pounds at birth. Elephants can live up to 70 years. Elephants can be trained to carry logs with their trunks. They also use their trunks for drinking water, bathing, eating and communicating. There are two kinds of elephants: the African elephant and the Indian elephant. The African elephant has larger ears. The African elephant grows up to 10 feet and weighs as much as 12,000 pounds. The Indian elephant grows up to 9 feet tall, and weighs up to 800 pounds. This kind of elephant has smaller ears. Another name for the Indian elephant is the Asian elephant.
61. What is the topic of the passage?
A. African elephant B. Indian elephant
C. Elephants D. Elephants’ trunks
63. How much does a baby elephant weigh at birth?
A. 70 pounds B. 200 pounds C. 300 pounds D. 1,200 pounds
64. According to the passage, elephants can use their trunks for the following activities EXCEPT?
A. bathing B. fighting C. drinking D. communicating
65. An Indian elephant has .................................than an African elephant.
A. a longer tail B. a stronger trunk C. smaller ears D. bigger teeth
66. What is the other name of the Indian elephant?
A. the Indian elephant B. the African elephant
C. the Asian elephant D. the Indian - Asian elephant
61............................. 62............................. 63............................... 64.........................65.....................................
3. Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.
In the United States of America, the national language is (66)............ English. Four hundred years ago, some English people came to North America to live and they brought (67).......... language to this new country. Now in the USA, people speak (68)...........English . Most of the words are the (69)............ in American and British English, but the American say some English words not as people (70)........... in England.
Canada is (71).......... the North of the United States of America. It is larger (72)......... the United States. In Canada, many people (73)............ English because they also came from England many years (74)......... But in some parts of Canada, people speak French because they came (75) ............ France.
Đề thi học sinh giỏi rất gần với kì thi học kì 2, mời các bạn vào luyện tập một số đề sau đây để chuẩn bị tốt nhất cho học kì 2 môn tiếng Anh đạt kết quả cao nhất:
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn tiếng Anh trường THCS Trần Hưng Đạo, Tây Ninh năm học 2016-2017 có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn tiếng Anh phòng GD&ĐT Phong Điền, Thừa Thiên Huế năm học 2017-2018
Đề kiểm tra 45 phút số 3 môn tiếng Anh lớp 7