Đề kiểm tra 1 tiết 40 câu trắc nghiệm học kì 1 môn Tin học 10 Có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết 40 câu trắc nghiệm học kì 1 môn Tin học 10 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Tin học 10 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

 

KIỂM TRA 1 TIẾT HKI

Thời gian làm bài: 45phút; 

 

                       

 

Mã đề thi 

   

 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................

 

Câu 1: Thư mục gốc của một ổ đĩa:

A. Tự nhiên có                                            B. Không có loại Thư mục này

C. Do Hệ điều hành tạo                               D. Do người sử dụng tạo

Câu 2: Việc nào sau đây máy tính không thể đáp ứng được?

A. Xử lý thông tin.                                      B. Nhận biết được mọi thông tin.

C. Nhập và xuất thông tin.                          D. Lưu trữ và truy cập thông tin.

Câu 3: Đĩa cứng, ROM, bàn phím lần lượt là các thiết bị?

A. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào B. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào

C. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra    D. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra

Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình

A. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII

B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính

C. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được

D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được

Câu 5: Tác hại nào sau đây không phải do virut trực tiếp gây ra 

  1. Mã hóa dữ liệu để tống tiền
  2. Phá hủy dữ liệu
  3. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
  4. Phá hủy phần cứng

Câu 6: “Bộ não của máy tính” là cụm từ dùng để chỉ:

A. Thiết bị vào.                                           B. Bộ xử lý trung tâm.

C. Bộ nhớ ngoài.                                         D. Bộ nhớ trong.

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, những tên nào sau đây là hợp lệ?

A. Ha*noi.txt;            B. Tom\Jerry.com     C. Popye\Oliver.pas; D. Le-lan.doc;

Câu 8: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng:

A. 11001010             B. 00111010             C. 10100011             D. 10101100

Câu 9: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là:

A. 105                       B. 106                       C. 107                       D. 108

Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau

A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa .

B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in.

C. Các thiết bị vào gồm:  bàn phím, chuột, máy quét ( máy Scan ).

D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình.

Câu 11: Virus máy tính là gì?

A. Một chương trình hay đoạn chương trình

B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó

C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virut) được kích hoạt

D. Tất cả các đáp án

Câu 12: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là:

A. 11000000             B. 10000000             C. 01000000             D. 10000011

Câu 13: Tệp có phần mở rộng là .doc là:

A. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;

B. Tệp dữ liệu ảnh;

C. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal;

D. Tệp chương trình;

Câu 15: Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):

A. File -> Create New Shotcut                    B. File\New\Folder

C. File\New                                                D. File -> Rename

Câu 16: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị:

A. ROM                    B. RAM                     C. Băng từ                 D. Đĩa từ

Câu 17: Để xóa Folder hoặc (File) ta thực hiện:

A. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ

B. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ

C. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn

D. Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn

Câu 18: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :

A. Biagiaoan.doc       B. Bangdiem*xls       C. Onthi?nghiep.doc D. Bai8:\pas

Câu 19: Đây là Thiết bị gì?

A. ROM                   B. RAM                    C. CPU                     D. Đĩa cứng

Câu 20: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A?

A. 179                       B. 180                       C. 178                       D. 181

Câu 21: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :

A. Tên File không được chứa khoảng trắng B. Tên File được chấp nhận kí tự #

C. Tên File không nên có dấu tiếng Việt     D. Tên File được dài trên 255 kí tự

Câu 22: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra:

A. Máy chiếu                   B. Màn hình          C. Modem              D. Webcam

Câu 23: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Hình ảnh                    B. Văn bản            C. Dãy bit              D. Âm thanh

Câu 24: Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:

A. File/ New              B. View/ Open          C. File/ Open             D. Edit/ Open

Câu 25: Mã hoá thông tin là quá trình:

A. Nhận dạng thông tin                                        B. Đưa thông tin vào máy tính

C. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác        D. Chuyển thông tin về bit nhị phân

Câu 26: Để đổi tên một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục muốn đổi tên:

A. Nhấp chuột à Rename.                        B. Vào Edit à Rename.

C. Format à Rename.                              D. Vào File à Rename

Câu 27: Tệp là gì?

A. Các thành phần nằm trong thư mục;

B. Đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;

C. Các thông tin lưu trên đĩa cứng;

D. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí;

Câu 28: Số 1204 viết dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 1204 x 104           B. 1204 x 105            C. 0.1204 x 104          D. 0.01204 x 105

Câu 29: Thông tin là gì ?

A. Hình ảnh, âm thanh

B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh

C. Các văn bản và số liệu

D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó

Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khác nhất về bộ nhớ?

A. Muốn lưu trữ lâu dài, dữ liệu phải được lưu ở bộ nhớ ngoài.

B. RAM là bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ liệu.

C. ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.

D. Dữ liệu lưu ở bộ nhớ trong là dữ liệu đang xử lý.

Câu 31: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:

A. Phần mềm hệ thống;                               B. Phần mềm tiện ích;

C. Phần mềm ứng dụng;                             D. Phần mềm công cụ.

Câu 32: Phần mở rộng thể hiện:

A. Kích thước của tệp                                 B. Tên chứa tệp

C. Kiểu tệp                                                 D. Ngày/giờ thay đổi tệp

Câu 33: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

A. thotinh          B. câu cá mùa thu.do         C. bai2.in             D. bai/tap.pas.

Câu 34: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :

A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin

B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó

C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.

D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác

Câu 35: Cách nào sau đây đổi tên thư mục?

A. Kích chuột phải thư mục ® chọn Delete

B. Kích chuột phải thư mục ® chọn Cut

C. Kích chuột phải thư mục ® chọn Paste

D. Kích chuột phải thư mục ® chọn Rename

Câu 36: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự  :

A. 11  kí tự                B. 256  kí tự              C. 255 kí tự              D. 12  kí tự

Câu 37Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:

A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết

B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất

C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất

D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình

Câu 38: Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng

A. Hình ảnh                                                B. Hình ảnh âm thanh;

C. Văn bản và hình ảnh                              D. Văn bản

Câu 39: Trong tin học, dữ liệu là:

A. Hình ảnh, văn bản và âm thanh              B. Đĩa cứng là bộ nhớ trong

C. 8 bytes  =  1  bit .                                   D. Thông tin được đưa vào máy tính

Câu 40: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:

A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa

B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in

C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan)

D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình

----------- HẾT ----------

 

trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 10, Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, Vật lý 10, Hóa học 10, Sinh học 10…., Sách giáo khoa lớp 10, Sách điện tử lớp 10, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!