Vocabulary: The enviroment and school green activities - Unit 6. Be green - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
1. Match the enviromental problems (1 to 4) to the pictures (A-D). 2. Complete the sentences with the enviromental problems from Exercise 1. 3. Fill in each gap with grow, start, create, organise, do or build.
Bài 1
Vocabulary
The enviroment and school green activities.
1. Match the enviromental problems (1 to 4) to the pictures (A-D).
(Nối các vấn đề về môi trường từ 1 đến 4 với hình từ a đến D.)
Phương pháp giải:
- air pollution (n): ô nhiễm không khí
- plastic pollution (n): ô nhiễm rác thải nhựa
- endangered animals (n): động vật có nguy cơ tuyệt chủng
- deforestation (n): nạn phá rừng
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Complete the sentences with the enviromental problems from Exercise 1.
(Nối câu với các vấn đề về môi trường từ bài 1.)
Phương pháp giải:
- plant (v): trồng
- reduce (v): giảm
- ride a bik: đạp xe
- create (v): tạo ra
- national park: công viên quốc gia
- recycle plastic: tái chế nhựa
- deforestation (n): nạn phá rừng
Lời giải chi tiết:
-
Nếu chúng ta trồng cây, chúng ta có thể giảm phá rừng .
-
Nếu chúng ta tái sử dụng và tái chế nhựa, chúng ta có thể giảm ô nhiễm rác thải nhựa.
-
Nếu chúng ta đi bộ hoặc lái xe đạp, chúng ta có thể giảm ô nhiễm không khí.
-
Nếu chúng ta tạo ra công viên quốc gia, chúng ta có thể cứu sống nhiều động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Bài 3
3. Fill in each gap with grow, start, create, organise, do or build.
(Điền vào chỗ trống với grow, start, create, organise, do hoặc build.)
Phương pháp giải:
- grow (v): trồng
- organise (v): tổ chức
- build (v): xây dựng
- enviroment (n): môi trường
- material (n): nguyên liệu
- clean-up: dọn dẹp
- organic fruit (n): trái cây sạch
- project (n): dự án
- camper (n): người cắm trại
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Bạn có muốn giúp đỡ cho môi trường không?
Đến với Enviro Camp, một buổi cắm trại mùa hè vui vẻ cho giới trẻ! Tại buổi cắm trại, bạn sẽ làm nhiều hoạt động về dự án của môi trường. Ví dụ, bạn sẽ tạo một bức họa từ các nguyên liệu được tái chế, xây một ngôi nhà chim và trồng ccas loại trái cây và rau sạch trong khu vườn cắm trại. Chúng ta cũng sẽ tổ chức một ngày dọn sạch bãi biển đối với các bạn tham gia cắm trại. Cuối cùng, chúng ta sẽ đưa bạn nhiều mẹo để làm thế nào có thể bắt đầu một câu lạc bộ tái chế ở trường học. Vì vậy “xanh, sạch” vào mùa hè này tại Enviro Camp.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary: The enviroment and school green activities - Unit 6. Be green - SBT Tiếng Anh 7 Right on! timdapan.com"