Vocabulary & Grammar - Trang 4 Unit 7 VBT Tiếng Anh 9 mới
Choose the right word/ phrase in the box below and then write it under each picture.
Bài 1
Task 1. Choose the right word/ phrase in the box below and then write it under each picture.
(Chọn từ/ cụm từ trong bảng dưới đây và điền từ đúng vào dưới mỗi hình.)
Đáp án:
1. stew /stjuː/ hầm
2. steam /stiːm/ hấp
3. grill /ɡrɪl/ nướng bằng vỉ
4. bake /beɪk/ nướng bằng lò
5. roast /rəʊst/ quay, nướng
6. deep-fry /ˌdiːp ˈfraɪ/ chiên ngập dầu
7. stir-fry /ˈstɜː fraɪ/ xào
8. simmer /ˈsɪmə(r)/ ninh nhỏ lửa
Bài 2
Task 2. Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences.
(Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. My mom is making a prawn salad, which is a ………… of my sister and me. (favour)
Đáp án: My mom is making a prawn salad, which is a favourite of my sister and me.
Lời giải: Sau mạo từ a, chỗ cần điền là một danh từ.
Tạm dịch: Mẹ tôi đang làm món salad tôm, món ăn yêu thích của chị tôi và tôi.
2. English people eat lots of salads because they think salads make them ……. (health)
Đáp án: English people eat lots of salads because they think salads make them healthy
Lời giải: Cụm từ: make sb + adj (khiến ai đó cảm thấy/trở nên) => chỗ cần điền là một tính từ
Tạm dịch: Người Anh ăn nhiều salad vì họ nghĩ rằng salad làm cho họ khỏe mạnh
3. Don't let your son use this sharp knife. It's very ………. (danger)
Đáp án: Don't let your son use this sharp knife. It's very dangerous
Lời giải: chỗ cần điền là một tính từ
Tạm dịch: Đừng để con trai bạn sử dụng con dao sắc nhọn này. Nó rất nguy hiểm.
4. In Viet Nam, spring rolls are ……….. dish often made on Tet holidays and some special occasions. (tradition)
Đáp án: In Viet Nam, spring rolls are traditional dish often made on Tet holidays and some special occasions.
Lời giải: chỗ cần điền là một tính từ (đứng đằng trước và bổ sung ý nghĩa cho danh từ dish
Tạm dịch: Ở Việt Nam, chả giò là món ăn truyền thống thường được làm vào dịp tết và một số dịp đặc biệt
5. Vietnamese food is varied and distinctive. It is …….. . low fat and high in carbohydrates. (consider)
Đáp án: Vietnamese food is varied and distinctive. It is considerably low fat and high in carbohydrates.
Lời giải: chỗ cần điền là một trạng ngữ bổ sung ý nghĩa cho câu
Tạm dịch: Món ăn Việt Nam rất đa dạng và đặc sắc. Nó là chất béo thấp đáng kể và nhiều carbohydrate.
Bài 3
Task 3. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.)
1. Traditional Vietnamese ……… usually uses fresh ingredients, little dairy and oil, and various herbs and vegetable.
Đáp án: Traditional Vietnamese cooking usually uses fresh ingredients, little dairy and oil, and various herbs and vegetable.
Lời giải: Chỗ cần điền là một danh từ để tạo thành cụm danh từ Traditional Vietnamese cooking (cách nấu ăn truyền thống của Việt Nam)
Tạm dịch: Cách nấu ăn truyền thống của Việt Nam thường sử dụng các nguyên liệu tươi, ít sữa và dầu, và các loại thảo mộc và rau quả khác nhau.
2. Japanese people are famous for their well-balanced and ………. diet.
That is the main reason for their longevity.
Đáp án: Japanese people are famous for their well-balanced and healthy diet.
That is the main reason for their longevity.
Lời giải: Chỗ cần điền là một tính từ phù hợp với nghĩa của diet (chế độ ăn), ta có healthy diet (chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe)
Tạm dịch: Người Nhật nổi tiếng với chế độ ăn uống cân bằng và tốt cho sức khỏe. Đó là lý do chính dẫn đến tuổi thọ của họ cao.
3. If you join a Japanese meal, you may be ……. to see how the colourful
dishes are arranged according to a traditional pattern.
Đáp án:
If you join a Japanese meal, you may be excited to see how the colourful
dishes are arranged according to a traditional pattern.
Lời giải: Cụm từ: be excited (hào hứng, hứng thú với)
Tạm dịch: Nếu bạn tham gia một bữa ăn Nhật Bản, bạn có thể hào hứng để xem các món ăn đầy màu sắc được sắp xếp theo một mô hình truyền thống.
4. My mother thinks that it's important…….....a new day with a good breakfast so she always gets up early to prepare breakfast with nutritious things for us.
A. to get B. to start C. to decide D. to make
Lời giải:
Get: lấy
Start: bắt đầu
Decide: quyết định
Make tạo ra
Đáp án: My mother thinks that it's important to start a new day with a good breakfast so she always gets up early to prepare breakfast with nutritious things for us.
Tạm dịch:
Mẹ tôi nghĩ rằng điều quan trọng là bắt đầu một ngày mới với một bữa sáng ngon miệng để bà luôn dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng với những thứ bổ dưỡng cho chúng tôi.
5. Some of my friends sometimes skip breakfast………..they get up late in the morning.
A. because of B. although C. in spite of D. because
Lời giải:
Vế sau là một mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân => sử dụng because (bởi vì)
Đáp án: Some of my friends sometimes skip breakfast because they get up late in the morning.
Tạm dịch: Một số bạn bè của tôi đôi khi bỏ bữa sáng vì họ dậy muộn vào buổi sáng.
6. I often have fried beef, chicken, noodles for dinner so now I am overweight.
My mother tells me …………. less meat and more vegetable but I don’t like vegetable at all.
A. to eat B. eat C. eating D. ate
Lời giải:
Cấu trúc: tell sb to + V_nt (bảo ai đó làm gì)
Đáp án: I often have fried beef, chicken, noodles for dinner so now I am overweight.
My mother tells me to eat less meat and more vegetable but I don’t like vegetable at all.
Tạm dịch: Tôi thường có thịt bò rán, thịt gà, mì cho bữa tối nên giờ tôi bị thừa cân. Mẹ tôi bảo tôi ăn ít thịt và nhiều rau nhưng tôi không thích rau.
7. My mom says my eating habits are ……….. so I am thinking about changing them.
A healthy B. unhealthy C. healthily D. unhealthy
Lời giải:
Chỗ cần điền là một tính từ, lưu ý cụm từ phía sau (thinking about changing them-nghĩ đến việc thay đổi chúng) => từ cần điền mang sắc thái tiêu cực
Đáp án: My mom says my eating habits are unhealthy so I am thinking about changing them.
Tạm dịch: Mẹ tôi nói rằng thói quen ăn uống của tôi là không lành mạnh nên tôi nghĩ về việc thay đổi chúng.
8. Sometimes, I myself make ………. for my dinner because I think it's tasty and healthy food.
A. rice B. ingredient C. sushi D. spicy
Lời giải:
Rice: gạo
Ingredient: nguyên liệu
Sushi: món sushi
Spicy: gia vị
Đáp án: Sometimes, I myself make sushi for my dinner because I think it's tasty and healthy food.
Tạm dịch:
Đôi khi, chính tôi làm sushi cho bữa tối của mình vì tôi nghĩ đó là món ăn ngon và tốt cho sức khỏe.
9. A steak pie is a traditional meat pie ………. in Britain. Beef steak and gravy are enclosed in a pastry shell and baked in the oven.
A. served B. serving C. service D. serve
Lời giải:
Mệnh đề quan hệ thể bị động dạng rút gọn => served
Đáp án: A steak pie is a traditional meat pie served in Britain. Beef steak and gravy are enclosed in a pastry shell and baked in the oven.
Tạm dịch:
Một chiếc bánh bít tết là một chiếc bánh thịt truyền thống được phục vụ ở Anh. Bò bít tết và nước thịt được bọc trong vỏ bánh ngọt và nướng trong lò nướng.
10. Lasagne is a traditional ………….made from layers of pasta, meat sauce and tomato sauce. It's popular over the world.
A. sauce B. dish C. cake D. soup
Lời giải:
Sauce: sốt
Dish: món ăn, đĩa
Cake: bánh
Soup: súp, cháo
Đáp án: Lasagne is a traditional dish made from layers of pasta, meat sauce and tomato sauce. It's popular over the world.
Tạm dịch:
Lasagne là một món ăn truyền thống được làm từ các lớp mì ống, sốt thịt và sốt cà chua. Nó phổ biến trên toàn thế giới.
Bài 4
Task 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.
spread curried chop ingredients slice |
spread (v): Lan tràn
curried (v-ed): cuộn
chop (v): chặt
ingredients (n): thành phần
slice (n): lát, miếng mỏng
bread (n) : bánh mì
dish (n): đĩa, món ăn
cheese (n): phô mai
onion (n): hành
pizza (n): bánh piza
1. If you like spicy food, you should try this……………chicken. My mother cooks it very well.
Đáp án: If you like spicy food, you should try this curried chicken. My mother cooks it very well.
Tạm dịch: Nếu bạn thích đồ ăn cay, bạn nên thử món gà cuộn này. Mẹ tôi nấu nó rất ngon.
2. What is the …………. of small cakes? - Oh, it's sushi. It's healthy food because it consists of cold cooked rice, flavored with vinegar and raw fish and avocado.
Đáp án: What is the dish of small cakes? - Oh, it's sushi. It's healthy food because it consists of cold cooked rice, flavored with vinegar and raw fish and avocado.
Tạm dịch: Món bánh nhỏ là gì? - Ồ, đó là sushi. Đó là thực phẩm lành mạnh vì nó bao gồm gạo nấu chín lạnh, có hương vị giấm và cá sống và bơ.
3. You can try this seafood …………It includes fish, squid, and shrimp.
Đáp án:
You can try this seafood pizza. It includes fish, squid, and shrimp
Tạm dịch:
Bạn có thể thử món pizza hải sản này. Nó bao gồm cá, mực và tôm
4. You mustn't put ………. in this dish if you want to follow the traditional recipe.
Đáp án:
You mustn't put cheese in this dish if you want to follow the traditional recipe.
Tạm dịch:
Bạn không được cho phô mai vào món ăn này nếu bạn muốn làm theo công thức truyền thống.
5. If you don't want to put on weight you should eat less ……….. rice and fat.
Đáp án:
If you don't want to put on weight you should eat less bread, rice and fat.
Tạm dịch:
Nếu bạn không muốn tăng cân, bạn nên ăn ít bánh mì, gạo và chất béo.
6. Here are the ……… of making this salad: prawns, spring onions, celery, lemon juice, pepper and mayonnaise.
Đáp án:
Here are the ingredients of making this salad: prawns, spring onions, celery, lemon juice, pepper and mayonnaise.
Tạm dịch: Dưới đây là các thành phần làm món salad này: tôm, hành lá, cần tây, nước chanh, hạt tiêu và mayonnaise.
7. I'd like to make a prawn salad today. Can you help me to …….. the celery and spring onions?
Đáp án: I'd like to make a prawn salad today. Can you help me to chop the celery and spring onions?
Tạm dịch: Tôi muốn làm món salad tôm hôm nay. Bạn có thể giúp tôi thái cần tây và hành lá?
8. Please wash these cucumbers carefully, peel them and ……….. them thinly.
Đáp án: Please wash these cucumbers carefully, peel them and slice them thinly.
Tạm dịch:Hãy rửa những quả dưa chuột này một cách cẩn thận, gọt vỏ và cắt lát mỏng.
9. If you want to eat bread more tasty, please ………..the butter on each slice and put them into the oven for a few minutes.
Đáp án: If you want to eat bread more tasty, please spread the butter on each slice and put them into the oven for a few minutes.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn ăn bánh mì ngon hơn, hãy phết bơ lên từng lát và cho vào lò nướng trong vài phút.
10. What do we need to make a pizza?-Oh, that's a pizza base, some cheese, some bacon, an ……….. and an apple.
Đáp án: What do we need to make a pizza?-Oh, that's a pizza base, some cheese, some bacon, an onion and an apple.
Tạm dịch: Chúng ta cần gì để làm một chiếc bánh pizza? -Oh, đó là một cơ sở pizza, một ít phô mai, một ít thịt xông khói, hành tây và một quả táo.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 4 Unit 7 VBT Tiếng Anh 9 mới timdapan.com"