Vocabulary & Grammar - trang 28 Unit 9 SBT Tiếng anh 10 mới
Complete the following crossword puzzle.
Bài 1
Task 1. Complete the following crossword puzzle.
Hoàn thành câu đố ô chữ.
Đáp án:
3. pollution: ô nhiễm
5. people: người
7. impact: tác động
Bài 2
Task 2: Use the words from the crossword puzzle to complete the sentences. (Sử dụng các từ từ câu đố ô chữ để hoàn thành câu.)
1. The _______ of the ozone layer is not a good thing for the Earth.
2. We need to protect the _______ for the next generation.
3. Deforestation will lead to the extinction of rare _______ due to the loss of their habitats, and extreme floods and land erosion.
4. Worldwide rainforest _______ has been the aim of many environmentalists.
5. _______ should make efforts to preserve the environment for the sake of themselves and their children.
6. Environmental _______ is one of the greatest and most urgent problems in modern times.
7. Many countries have signed up to international agreements which aim to reduce the negative _______ of climate change.
8. Any amateur gardener knows _______ need two things to survive: sunlight and water.
Đáp án:
1. The depletion of the ozone layer is not a good thing for the Earth.
Tạm dịch: Sự suy giảm của tầng ozone không phải là một điều tốt cho Trái đất.
Giải thích: câu diễn tả tác nhân gây ảnh hưởng tiêu cực đến trái đất -> depletion of ozone layer: sự suy giảm tầng ozone là tác nhân gây ảnh hưởng tiêu cực đến trái đất
2. We need to protect the environment for the next generation.
Tạm dịch: Chúng ta cần bảo vệ môi trường có thế hệ sau
Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường
3. Deforestation will lead to the extinction of rare animals due to the loss of their habitats, and extreme floods and land erosion.
Tạm dịch: Phá rừng sẽ dẫn đến sự tuyệt chủng của động vật quý hiếm do làm mất môi trường sống của chúng, và lũ lụt cực đoan và xói mòn đất.
Giải thích: extinction of rare animals: sự tuyệt chủng của động vật quý hiếm
4. Worldwide rainforest preservation has been the aim of many environmentalists.
Tạm dịch: Bảo tồn rừng nhiệt đới trên toàn thế giới là mục tiêu của nhiều nhà môi trường.
Giải thích: căn cứ theo nghĩa của câu để chọn từ phù hợp
5. People should make efforts to preserve the environment for the sake of themselves and their children.
Tạm dịch: Mọi người nên nỗ lực bảo vệ môi trường vì lợi ích của bản thân và con cái.
Giải thích: câu chủ động nên chủ ngữ là người thay vì những từ còn lại trong bảng từ gợi ý
6. Environmental pollution is one of the greatest and most urgent problems in modern times.
Tạm dịch: Ô nhiễm môi trường là một trong những vấn đề lớn nhất và cấp bách nhất trong thời hiện đại.
Giải thích: Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
7. Many countries have signed up to international agreements which aim to reduce the negative impact of climate change.
Tạm dịch: Nhiều quốc gia đã ký kết các thỏa thuận quốc tế nhằm giảm tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu.
Giải thích: the impact of: tác động của cái gì
8. Any amateur gardener knows plants need two things to survive: sunlight and water.
Tạm dịch: Bất kỳ người làm vườn nghiệp dư nào cũng biết thực vật cần hai thứ để tồn tại: ánh sáng mặt trời và nước.
Giải thích: dựa vào các từ trong câu: survive, sunlight, water để chọn từ phù hợp là plants
Bài 3
Task 3: Make nouns from the verbs by adding the correct suffix -tion, -sion, or -ation. Make changes in the word form, if necessary.
Tạo các danh từ từ động từ bằng cách thêm hậu tố chính xác -tion, -sion, or -ation. Thực hiện thay đổi trong mẫu từ, nếu cần.
1. erode 2. consume
3. deplete 4. destroy
5. contaminate 6. protect
7. deforest 8. pollute
Đáp án:
1. erosion: sự xói mòn
2. consumption: sự tiêu thụ
3. depletion: sự cạn kiệt
4. destruction: sự hủy diệt
5. contamination: sự ô nhiễm
6. protection: sự bảo vệ
7. deforestation: việc phá rừng
8. pollution: sự ô nhiễm
Bài 4
Task 4: Use the nouns in 3 to complete the sentences. Each noun is used once.
Sử dụng các danh từ trong 3 để hoàn thành câu. Mỗi danh từ được sử dụng một lần.
1. The _______ of fossil fuels has gradually increased in many countries which is a concern for many environmentalists.
2. The increase in cases of skin cancer has been recorded in parallel with ozone layer _______
3. Intensive pesticide and fertilizer sprays used in agriculture have resulted in the serious _______ of water, soil, and air.
4. The _______ of this river has been proved by scientists to be caused by the dumping of untreated sewage.
5. Scientists are able to explain the consequences of habitat _______ now.
6. Every year about 15,000 acres of fertile topsoil are washed away in Haiti, which has resulted in massive soil _______
7. The _______ of the environment from threats such as deforestation, the extinction of rare species, pollution and natural resource depletion is one of the WWF's missions.
8. The _______ caused during the 20th century made the vegetation in this region, which was originally a vast forest refuge for innumerable species, disappear.
Đáp án:
1. The consumption of fossil fuels has gradually increased in many countries which is a concern for many environmentalists.
Tạm dịch: Việc tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch đã dần tăng lên ở nhiều quốc gia, điều đang là mối quan tâm của nhiều nhà môi trường.
Giải thích: chọn từ theo ngữ cảnh của câu
2. The increase in cases of skin cancer has been recorded in parallel with ozone layer depletion
Tạm dịch: Sự gia tăng các trường hợp ung thư da đã được ghi nhận song song với sự suy giảm tầng ozone
Giải thích: chọn từ theo ngữ cảnh của câu, ozone layer depletion: suy giảm tầng ozone
3. Intensive pesticide and fertilizer sprays used in agriculture have resulted in the serious pollution of water, soil, and air.
Tạm dịch: Thuốc trừ sâu và phân bón sử dụng trong nông nghiệp đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm nghiêm trọng của nước, đất và không khí.
Giải thích: dựa vào các từ "pesticide", "fertilizer sprays" ta đoán được rằng chỉ sự ô nhiễm nước đất và không khí do sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu
4. The contamination of this river has been proved by scientists to be caused by the dumping of untreated sewage.
Tạm dịch: Sự ô nhiễm của dòng sông này đã được các nhà khoa học chứng minh là do việc đổ nước thải chưa được xử lý.
Giải thích: dựa vào cụm từ "the untreated sewage": nước thải chưa xử lý ta đoán được rằng vế trước là ô nhiễm sông ngòi (The contamination of this river)
5. Scientists are able to explain the consequences of habitat destruction now.
Tạm dịch: Các nhà khoa học có thể giải thích hậu quả của việc hủy hoại môi trường sống bây giờ.
Giải thích: habitat destruction: hủy hoại môi trường sống
6. Every year about 15,000 acres of fertile topsoil are washed away in Haiti, which has resulted in massive soil erosion
Tạm dịch: Mỗi năm, khoảng 15.000 mẫu đất mặt màu mỡ bị cuốn trôi ở Haiti, dẫn đến xói mòn đất lớn
Giải thích: soil erosion: sói mòn đất
7. The protection of the environment from threats such as deforestation, the extinction of rare species, pollution and natural resource depletion is one of the WWF's missions.
Tạm dịch: Việc bảo vệ môi trường khỏi các mối đe dọa như phá rừng, tuyệt chủng các loài quý hiếm, ô nhiễm và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên là một trong những nhiệm vụ của WWF.
Giải thích: dựa vào cụm "WWF's missions" ý chỉ sứ mệnh nhiệm vụ vủa tổ chức WF ta có thể đoán được nhiệm vụ của họ là bảo vệ môi trường -> chọn "protection of the environment"
8. The deforestation caused during the 20th century made the vegetation in this region, which was originally a vast forest refuge for innumerable species, disappear.
Tạm dịch: Vụ phá rừng gây ra trong thế kỷ 20 đã khiến thảm thực vật ở khu vực này, nơi ban đầu là nơi ẩn náu trong rừng rộng lớn cho vô số loài, biến mất.
Giải thích: dựa vào nghĩa cuả vế sau ta đoán được câu văn diễn tả ự phá rừng -> chọn "deforestation"
Bài 5
Task 5: Read and underline the incorrect words in the following sentences. Correct them. (Đọc và gạch dưới các từ không chính xác trong các câu sau đây. Sửa chữa chúng.)
1. Scientists have tried to assess the impact of human activities on the environmental.
2. We should have deforestation plans to replace the trees cut down for farmland use in the region.
3. Oceanic oil spills become a major environment problem, chiefly a result of intensified petroleum exploitation.
4. The rhino habitat has been perfectly preservation in the region.
5. The students are somewhat confusion by the usage of the words "preservation" and "conservation".
6. Many climatologists believe that the decline in mountain glaciers is one of the first observable signs of globe warming.
7. Rising sea levels can add to the erode of our coastlines.
Đáp án:
1. Scientists have tried to assess the impact of human activities on the environmental.
Đáp án: -> environment
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cố gắng đánh giá tác động của các hoạt động của con người đến môi trường.
Giải thích: environmental là tính từ với nghĩa là thuộc về môi trường, sau the dùng danh từ environment
2. We should have deforestation plans to replace the trees cut down for farmland use in the region.
Đáp án: -> forestation
Tạm dịch: Chúng ta nên có kế hoạch trồng rừng để thay thế những cây bị chặt hạ để sử dụng đất nông nghiệp trong khu vực.
Giải thích: deforestation: phá rừng, forestation: trồng rừng
3. Oceanic oil spills become a major environment problem, chiefly a result of intensified petroleum exploitation.
Đáp án: -> environmental
Tạm dịch: Sự cố tràn dầu đại dương trở thành một vấn đề môi trường lớn, chủ yếu là kết quả của việc khai thác dầu mỏ tăng cường.
Giải thích: trước danh từ là tính từ -> environmental problem
4. The rhino habitat has been perfectly preservation in the region.
Đáp án: -> preserved
Tạm dịch: Môi trường sống của tê giác đã được bảo tồn hoàn hảo trong khu vực.
Giải thích: be + V
5. The students are somewhat confusion by the usage of the words "preservation" and "conservation".
Đáp án: -> confued
Tạm dịch: Các sinh viên hơi khó hiểu khi sử dụng các từ "bảo tồn" và "bảo tồn".
Giải thích: be confused by: bối rối bởi
6. Many climatologists believe that the decline in mountain glaciers is one of the first observable signs of globe warming.
Đáp án: -> global
Tạm dịch: Nhiều nhà khí hậu học tin rằng sự suy giảm của các tảng băng là một trong những dấu hiệu quan sát đầu tiên về sự nóng lên của quả địa cầu.
Giải thích: trước danh từ là tính từ -> global warming
7. Rising sea levels can add to the erode of our coastlines.
Đáp án: -> erosion
Tạm dịch: Mực nước biển dâng cao có thể làm xói mòn bờ biển của chúng ta.
Giải thích: sau the là danh từ
Bài 6
Task 6 Change the following sentences indirect speech to reported speech.
Chuyển các câu từ dạng trực tiếp sang gián tiếp
During a group discussion on environmental threats,...
1. Nam said (that), "The environment is severely affected by pollution."
2. Mai said (that), "The burning of fossil fuels leads to air pollution."
3. Peter said (that), "Intensive insecticide and pesticide sprays in agriculture make the soil contaminated."
4. Tony said (that), "The disposal of untreated sewage in rivers and oceans leads to water pollution."
5. Mary said (that), "Loud and annoying sounds from innumerable vehicles in the highway nearby cause noise pollution."
6. Mai said (that), "The rising sea level is a product of global warming, a natural phenomenon. The only unnatural thing about global warming is the accelerated rate at which it is happening."
7. Linda said (that), "Environmental pollution is an impact of human activities on the environment."
Đáp án:
1. Nam said (that) the environment was severely affected by pollution.
Tạm dịch: Nam nói (rằng) môi trường bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi ô nhiễm.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
2. Mai said (that) the burning of fossil fuels led to air pollution.
Tạm dịch: Mai nói (rằng) việc đốt nhiên liệu hóa thạch dẫn đến ô nhiễm không khí.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
3. Peter said (that) intensive insecticide and pesticide sprays in agriculture made the soil contaminated.
Tạm dịch: Peter cho biết (rằng) thuốc trừ sâu và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp làm cho đất bị ô nhiễm.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
4. Tony said (that) the disposal of untreated sewage in rivers and oceans led to water pollution.
Tạm dịch: Tony nói (rằng) việc xử lý nước thải chưa được xử lý ở các sông và đại dương dẫn đến ô nhiễm nước.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
5. Mary said (that) loud and annoying sounds from innumerable vehicles in the highway nearby caused noise pollution.
Tạm dịch: Mary nói (rằng) âm thanh lớn và khó chịu từ vô số phương tiện ở đường cao tốc gần đó gây ô nhiễm tiếng ồn.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
6. Mai said (that) the rising sea level was a product of global warming, a natural phenomenon. The only unnatural thing about global warming was the accelerated rate at which it was happening.
Tạm dịch: Mai cho biết (rằng) mực nước biển dâng cao là một sản phẩm của sự nóng lên toàn cầu, một hiện tượng tự nhiên. Điều không tự nhiên duy nhất về sự nóng lên toàn cầu là tốc độ gia tăng mà nó đang diễn ra.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
7. Linda said (that) environmental pollution was an impact of human activities on the environment.
Tạm dịch: Linda nói (rằng) ô nhiễm môi trường là một tác động của các hoạt động của con người đến môi trường.
Giải thích: lùi thì động từ từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
Bài 7
Task 7 Put the following text into the conversational form using direct speech.
Đặt văn bản dưới đây vào dạng đối thoại sử dụng lời nói trực tiếp.
Đáp án:
Hi Mai, this is Peter. He is an environmentalist.
I am pleased to meet you, Mai.
It's my pleasure. I hope you're enjoying your visit to the country and the newspaper office.
I thought the office was a small one but it isn't. I like the friendly environment of the country. I'm going to fly to Hawaii next week.
Tạm dịch:
Chào Mai, đây là Peter. Ông là một nhà bảo vệ môi trường.
Tôi rất vui được gặp bạn, Mai.
Đó là niềm vui của tôi. Tôi hy vọng bạn thích chuyến thăm của bạn đến đất nước này và văn phòng báo chí.
Tôi đã nghĩ rằng văn phòng này nhỏ nhưng tôi đã nhầm . Tôi thích môi trường thân thiện của đất nước này . Tôi sẽ bay đến Hawaii vào tuần tới.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - trang 28 Unit 9 SBT Tiếng anh 10 mới timdapan.com"