Unit 14. Daily activities - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
Complete and say. Listen and repeat. Look, complete and read. Read and complete. Read and match. Listen and circle.
Bài 1
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
tch sh
a. I wa_ _ my clothes in the morning.
b. I wa_ _ _ TV in the evening.
c. I wa_ _ the dishes in the afternoon.
Lời giải chi tiết:
a. wash |
b. watch |
c. wash |
a. I wash my clothes in the morning.
(Tôi giặt quần áo vào buổi sáng.)
b. I watch TV in the evening.
(Tôi xem tivi vào buổi tối.)
c. I wash the dishes in the afternoon.
(Tôi rửa bát vào buổi chiều.)
Bài 2
2. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
1. When do you wash your clothes?
(Khi nào bạn giặt quần áo?)
2. I watch TV in the evening.
(Tôi xem TV vào buổi tối.)
Bài 3
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. watch TV |
2. clean the floor |
3. afternoon |
4. wash the dishes |
1. When do you watch TV?
(Khi nào bạn xem truyền hình?)
2. I clean the floor in the evening.
(Tôi lau sàn vào buổi tối.)
3. What do you do in the afternoon?
(Buổi chiều bạn làm gì?)
4. I wash the dishes after dinner.
(Tôi rửa bát sau bữa tối.)
Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. noon |
b. in the afternoon |
c. the cooking |
d. wash your clothes |
1. When do you ____________?
2. I help with ____________.
3. What do you do at _______________?
4. I clean the floor ___________.
Lời giải chi tiết:
1.d |
2.c |
3.a |
4.b |
1. When do you wash the clothes?
(Khi nào bạn giặt quần áo?)
2. I help with the cooking.
(Tôi giúp nấu ăn.)
3. What do you do at noon?
(Buổi trưa bạn làm gì?)
4. I clean the floor in the afternoon.
(Tôi lau sàn vào buổi chiều.)
Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What do you do on Sundays? |
a. I wash them in the afternoon. |
2. What do you do after lunch? |
b. I read them in the evening. |
3. When do you wash your clothes? |
c. I clean the floor after lunch. |
4. When do you read books? |
d. I do the housework with my family. |
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
1. What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?)
I do the housework with my family. (Tôi làm việc nhà cùng gia đình.)
2. What do you do after lunch? (Bạn làm gì sau bữa trưa?)
I clean the floor after lunch. (Tôi lau sàn sau bữa trưa.)
3. When do you wash your clothes? (Khi nào bạn giặt quần áo?)
I wash them in the afternoon. (Tôi giặt chúng vào buổi chiều.)
4. When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)
I read them in the evening. (Tôi đọc chúng vào buổi tối.)
C
Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: What's your hobby, Mary?
B: I like reading English stories.
A: When do you read English stories?
B: I read them in the evening.
2. A: What do you do on Saturdays, Ben?
B: I do the housework with my family.
A: What do you do in the afternoon?
B: I wash the dishes.
Tạm dịch:
1. A: Sở thích của bạn là gì, Mary?
B: Tôi thích đọc truyện tiếng Anh.
A: Bạn đọc truyện tiếng Anh khi nào?
B: Tôi đọc chúng vào buổi tối.
2. A: Bạn làm gì vào thứ Bảy, Ben?
B: Tôi làm việc nhà cùng gia đình.
A: Bạn làm gì vào buổi chiều?
B: Tôi rửa bát.
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
D
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I help with the cooking. (Tôi giúp nấu ăn.)
2. When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)
I read books in the evening. (Tôi đọc sách vào buổi tối.)
Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
cooking |
do |
watch |
When |
A: What’s your hobby?
B: I like reading books.
A: (1)_______________ do you read books?
B: On Sundays.
A: What do you (2) ________________ on Sunday afternoons/
B: I help with the (3) _____________.
A: And in the evening?
B: I (4) ____________ TV.
Lời giải chi tiết:
1. When |
2. do |
3. cooking |
4. watch |
A: What’s your hobby?
B: I like reading books.
A: When do you read books?
B: On Sundays.
A: What do you do on Sunday afternoons/
B: I help with the cooking.
A: And in the evening?
B: I watch TV.
Tạm dịch
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Tôi thích đọc sách.
A: Khi nào bạn đọc sách?
B: Vào Chủ nhật.
A: Bạn làm gì vào chiều chủ nhật?
B: Tôi giúp nấu ăn.
A: Và vào buổi tối thì sao?
B: Tôi xem TV.
Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
My name is Mary. I get up at six o’clock. I go to school at seven thirty in the morning. I help my mum with the cooking at eleven thirty. Then I have lunch with my family. I watch TV at eight fifteen in the evening. What about you? Tell me about your daily activities.
1. get up (thức dậy) |
a. 11.30 a.m. |
2. go to school (đi học) |
b. 8.15 p.m. |
3. help with the cooking (giúp nấu ăn) |
c. 7.30 a.m. |
4. watch TV (xem tivi) |
d. 6.00 a.m. |
Phương pháp giải:
Tạm dịch
Tên tôi là Mary. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi sáng. Tôi giúp mẹ nấu ăn lúc 11 giờ 30. Sau đó tôi ăn trưa với gia đình. Tôi xem TV lúc 8 giờ 15 phút tối. Còn bạn thì sao? Hãy kể cho tôi nghe về hoạt động hàng ngày của bạn nhé.
Lời giải chi tiết:
1.d |
2.c |
3.a |
4.b |
Bài 1
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. do you/ wash/ When/ the clothes?
2. clean/ at noon/ the floor/ I.
3. books/ in the afternoon/ read/ I.
4. do you/ in the evening/ do/ What?
Lời giải chi tiết:
1. When do you wash the clothes? (Khi nào bạn giặt quần áo?)
2. I clean the floor at noon. (Tôi lau sàn vào buổi trưa.)
3. I read books in the afternoon. (Tôi đọc sách vào buổi chiều.)
4. What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?)
Bài 2
2. Let’s write.
(Hãy viết.)
My name is _______________. These are my daily activities. I __________ in the morning. I ___________ at noon. I ________ in the afternoon. And I __________ in the evening.
Lời giải chi tiết:
My name is Tram. These are my daily activities. I have breakfast at 7.00 in the morning. I have lunch at 11.30 with my family. I do my homework and play badmintonl with my friends in the afternoon. And I have dinner, watch TV and then go to bed at 10.00 pm in the evening.
(Tên tôi là Trâm. Đây là những hoạt động hàng ngày của tôi. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. Tôi ăn trưa lúc 11 rưỡi cùng gia đình. Tôi làm bài tập về nhà và chơi cầu lông với bạn bè vào buổi chiều. Và rồi tôi ăn tối, xem TV rồi đi ngủ vào 10 giờ tối.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Unit 14. Daily activities - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success timdapan.com"