Unit 12. Jobs - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
Complete and say. Listen and repeat. Read and circle. Read and complete. Read and match.
Bài 1
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
ar ur
a. f_ _mer
b. n_ _se
Lời giải chi tiết:
a. farmer (nông dân)
b. nurse (y tá)
Bài 2
2. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. My father is a farmer.
(Bố tôi là một nông dân.)
2. My mother is a nurse.
(Mẹ tôi là một y tá.)
Bài 3
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. There are four ____________ (friends / pupils / people) in my family.
2. What does your brother ______________ (do / work / go)?
3. My sister is an ________________ (policeman / nurse / office worker).
4. Where does your ______________ (parents / grandparents / father) work?
5. My mother works on a _________________ (nursing home / farm / factory).
Lời giải chi tiết:
1. peole |
2. do |
3. office worker |
4. father |
5. farm |
1. There are four people in my family.
(Có bốn người trong gia đình tôi.)
2. What does your brother do?
(Anh trai bạn làm nghề gì?)
3. My sister is an office worker.
(Em gái tôi là nhân viên văn phòng.)
4. Where does your father work?
(Bố của bạn làm việc ở đâu?)
5. My mother works on a farm.
(Mẹ tôi làm việc ở nông trại.)
Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. do |
b. teachers |
c. your sister work |
d. an actor |
1. Where does _______________?
2. What does your brother ____________?
3. My grandfather is _______________.
4. My parents are ________________.
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b |
1. Where does your sister work?
(Chị của bạn làm việc ở đâu?)
2. What does your brother do?
(Anh trai bạn làm nghề gì?)
3. My grandfather is an actor.
(Ông tôi là một diễn viên.)
4. My parents are teachers.
(Bố mẹ tôi là giáo viên.)
Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. How many people are there in your family? |
a. He’s a factory worker. |
2. What does your mother do? |
b. He works at a factory. |
3. Where does her mother work? |
c. There are five. |
4. What does his father do? |
d. She’s a nurse. |
5. Where does his father work? |
e. She works at a nursing home. |
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. e |
4. a |
5. b |
1. A: How many people are there in your family?
B: There are five.
2. A: What does your mother do?
B: She’s a nurse.
3. A: Where does her mother work?
B: She works at a nursing home.
4. A: What does his father do?
B: He’s a factory worker.
5. A: Where does his father work?
B: He works at a factory.
Tạm dịch
1. A: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
B: Có năm.
2. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
3. A: Mẹ cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
4. A: Bố anh ấy làm nghề gì?
B: Anh ấy là công nhân nhà máy.
5. A: Bố anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc tại một nhà máy.
C
Listen and match.
(Nghe và nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: What does your mother do?
B: She's a nurse.
A: Where does she work?
B: She works at a nursing home.
2. A: What does your father do?
B: He's a farmer.
A: Where does he work?
B: He works on a farm.
Tạm dịch
1. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
A: Cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
2. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Anh ấy là một nông dân.
A: Anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc ở nông trại.
Lời giải chi tiết:
1. a 2. a
D
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. a worker |
2. at a factory |
3. a teacher |
4. at a school |
1. A: What does your father do?
B: He’s a worker.
2. A: Where does your father work?
B: He works at a factory.
3. A: What does your mother do?
B: She’s a teacher.
4. A: Where does your mother work?
B: She works at a school.
Tạm dịch:
1. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Ông ấy là công nhân.
2. A: Bố bạn làm việc ở đâu?
B: Ông ấy làm việc tại một nhà máy.
3. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Bà ấy là giáo viên.
4. A: Mẹ bạn làm việc ở đâu?
B: Bà ấy làm việc tại một trường học.
Bài 1
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
A: Who's that?
B: It's my (1) ____________.
A: What does she (2) ____________?
B: She's a (3) ___________.
A: Where does she (4) ___________?
B: She works (5) __________ a hospital.
1. a. sister |
b. brother |
2. a. work |
b. do |
3. a. nurse |
b. office worker |
4. a. work |
b. study |
5. a. on |
b. at |
Lời giải chi tiết:
1. a |
2. b |
3. a |
4. a |
5. b |
A: Who's that?
B: It's my (1) sister.
A: What does she (2) do?
B: She's a (3) nurse.
A: Where does she (4) work?
B: She works (5) at a hospital.
Lời giải chi tiết
A: Ai vậy?
B: Đó là chị gái tôi.
A: Chị ấy làm nghề gì?
B: Chị ấy là y tá.
A: Chị ấy làm việc ở đâu?
B: Chị ấy làm việc tại một bệnh viện.
Bài 2
2. Read and answer the questions.
(Đọc và trả lời các câu hỏi.)
My name is Lam. There are four people in my family: my parents, my sister and me. My mother is a teacher. She works at a school. My father is a farmer. He works on a farm. My sister is a nurse. She works at a hospital. And I am a pupil at a primary school.
1. How many people are there in Lam's family?
(Gia đình Lâm có bao nhiêu người?)
2. What does his mother do?
(Mẹ anh ấy làm nghề gì?)
3. Where does his mother work?
(Mẹ anh ấy làm việc ở đâu?)
4. What does his father do?
(Bố anh ấy làm nghề gì?)
5. Where does his sister work?
(Chị gái anh ấy làm việc ở đâu?)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tôi tên là Lâm. Có bốn người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Mẹ tôi là giáo viên. Bà ấy làm việc tại một trường học. Cha tôi là một người nông dân. Ông ấy làm việc trong một trang trại. Chị của tôi là một y tá. Chị ấy làm việc tại một bệnh viện. Và tôi là một học sinh tại một trường tiểu học.
Lời giải chi tiết:
1. There are four.
(Có 4 người.)
2. She is a teacher.
(Bà ấy là một giáo viên.)
3. She works at a school.
(Bà ấy làm việc tại một trường học.)
4. He is a farmer.
(Ông ấy lag một nông dân.)
5. She works at a hospital.
(Chị ấy làm việc tại một bệnh viện.)
Bài 1
1. Make sentences.
(Đặt các câu.)
1. policeman/ My grandfather/ is/ a.
2. does/ do/ your father/ What?
3. grandmother/ on a farm/ works/ My.
4. your mother/ Where/ work/ does?
Lời giải chi tiết:
1. My grandfather is a policeman.
(Ông tôi là một cảnh sát.)
2. What does your father do?
(Bố bạn làm nghề gì?)
3. My grandmother works on a farm.
(Bà tôi làm việc tại một nông trại.)
4. Where does your mother work?
(Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
Bài 2
2. Let’s write.
(Cùng viết.)
There are ________________ people in my family. My mother is _____________. She works __________. My father is _________________. He works _____________. I am a pupil at a primary school.
Lời giải chi tiết:
There are four people in my family. My mother is a teacher. She works at Tran Hung Dao Secondary School. My father is a soldier. He works at a military school. My sister and I are pupils at a primary school.
(Có bốn người trong gia đình tôi. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ công tác tại Trường THCS Trần Hưng Đạo. Cha tôi là một người lính. Ông ấy làm việc ở trường quân sự. Em gái tôi và tôi là học sinh tại một trường tiểu học.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Unit 12. Jobs - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success timdapan.com"