Unit 12. A smart baby! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
Order the letters and write the words. Choose from the words above. Write. Look. Read and check √ the correct sentence. Look. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t.
Bài 1
1. Order the letters and write the words.
(Sắp xếp các chữ cái và viết thành từ)
Lời giải chi tiết:
1. smart (thông minh) |
2. old (già) |
3. pretty (xinh đẹp) |
4. young (trẻ) |
5. cute (đáng yêu) |
6. handsome (đẹp trai) |
Bài 2
2. Choose from the words above. Write.
(Chọn các từ bên trên. Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. He’s old. (Ông ấy già rồi.)
He’s smart. (Ông ấy thông minh.)
He’s handsome. (Ông ấy đẹp lão.)
2. She’s young. (Cô ấy còn trẻ.)
She’s pretty. (Cô ấy thật xinh đẹp.)
She’s smart. (Cô ấy thông minh.)
Bài 1
1. Look. Read and check √ the correct sentence.
(Nhìn. Đọc và kiểm tra câu đúng.)
1. The children were at the beach. (Bọn trẻ đang ở bãi biển.)
The children weren’t at the beach. (Bọn trẻ không ở bãi biển.)
2. It was hot. (Trời nóng.)
It wasn’t hot. (Trời không nóng.)
3. Mom was hungry. (Mẹ đói.)
Mom wasn’t hungry. (Mẹ không đói.)
4. The children were sad. (Bọn trẻ buồn bã.)
The children weren’t sad. (Bọn trẻ không buồn bã.)
5. It was windy. (Trời có gió.)
It wasn’t windy. (Trời không có gió.)
6. Dad was wet. (Bố bị ướt.)
Dad wasn’t wet. (Bố không bị ướt.)
Lời giải chi tiết:
1. The children weren’t at the beach. (Bọn trẻ không có ở bãi biển.)
2. It wasn’t hot. (Trời không nóng.)
3. Mom was hungry. (Mẹ đói.)
4. The children weren’t sad. (Bọn trẻ không buồn bã.)
5. It was windy. (Trời có gió.)
6. Dad was wet. (Bố bị ướt.)
Bài 2
2. Look. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t.
(Nhìn. Hoàn thành các câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t.)
Yesterday…
1. he wasn’t in the living room in the morning.
2. he _____________ hungry at breakfast.
3. they _____________ in the swimming pool.
4. he _____________ with his grandparents for lunch.
5. his parents _____________ at home for dinner.
6. they ____________ sad.
Lời giải chi tiết:
2. was |
3. were |
4. wasn’t |
5. were |
6. weren’t |
Yesterday…
1. he wasn’t in the living room in the morning.
2. he was hungry at breakfast.
3. they were in the swimming pool.
4. he wasn’t with his grandparents for lunch.
5. his parents were at home for dinner.
6. they weren’t sad.
Tạm dịch
Hôm qua…
1. Anh ấy không có mặt ở phòng khách vào buổi sáng.
2. Bữa sáng anh ấy đói.
3. họ đang ở trong bể bơi.
4. Anh ấy không ở cùng ông bà ăn trưa.
5. Bố mẹ anh ấy đang ở nhà ăn tối.
6. họ không buồn.
Bài 1
1. Find and circle the words.
(Tìm và khoanh tròn các từ.)
Lời giải chi tiết:
floor (sàn nhà), messy (bừa bộn), neat (chật chội)
Bài 2
2. Listen and look at the pictures. Fill in the correct circle.
(Nghe và nhìn vào tranh. Tô vào hình tròn đúng.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. The house is very neat. We clean together.
2. After the party the house was so messy.
3. He was outside. He was very wet.
4. It is lunch time. He was very hungry.
5. The babies weren’t sad. They were happy.
Tạm dịch
1. Ngôi nhà rất gọn gàng. Chúng tôi cùng nhau dọn dẹp.
2. Sau bữa tiệc, ngôi nhà thật bừa bộn.
3. Anh ấy đã ở bên ngoài. Anh ấy bị ướt.
4. Đã đến giờ ăn trưa. Anh ấy đã rất đói.
5. Các em bé không buồn. Các em đã rất vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1.A |
2.B |
3.C |
4.B |
5.A |
Bài 1
1. Order the letters. Listen and check.
(Sắp xếp các kí tự. Nghe và kiểm tra.)
Lời giải chi tiết:
1. queen (nữ hoàng) |
2. sleep (ngủ) |
3. green (xanh lá) |
4. dream (giấc mơ) |
Bài 2
2. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. tree |
2. please |
3. eating |
4. see |
1. My mom likes sitting under a tree.
(Mẹ tôi thích ngồi dưới gốc cây.)
2. Can you give me a melon, please?
(Bạn có thể cho tôi một quả dưa được không?)
3. He is eating ice cream.
(Anh ấy đang ăn kem.)
4. What can you see in this photo?
(Bạn nhìn thấy gì trong bức ảnh này?)
Bài 3
3. Circle. Listen and chant.
(Khoanh tròn. Lắng nghe và hát.)
I go to (1) sleep/ dream and I dream, dream, dream.
I have a (2) clean/ green spoon to (3) eat/ dream, cream.
I am the (5) queen/ ice cream in my dream, dream, dream.
Phương pháp giải:
Bài nghe
I go to sleep and I
Dream, dream, dream.
I have a green spoon to eat
Ice cream, cream, cream.
I am the queen in my
Dream, dream, dream.
Tạm dịch
Tôi đi ngủ và tôi
Mơ, mơ, mơ.
Tôi có một chiếc thìa xanh để ăn
Kem, kem, kem.
Tôi là nữ hoàng trong tôi
Mơ, mơ, mơ.
Lời giải chi tiết:
1. sleep |
2. green |
3. eat |
4. cream |
5. queen |
Bài 1
1. Read.
(Đọc.)
Our class play by Thanh (Class 4B)
This year, our class play was on the farm. My friends and I were the farm animals.
I was a horse. Long was a sheep and Mai was a hen. All the animals were happy on the farm.
Everyone was good. All our moms and dads were very happy. Our teacher was proud of us.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Vở kịch của lớp chúng em - Thành (Lớp 4B)
Năm nay, vở kịch của lớp chúng tôi là ở trang trại. Tôi và các bạn tôi là những con vật trong trang trại.
Tôi là một con ngựa. Long là cừu và Mai là gà mái. Tất cả các loài động vật đều hạnh phúc trong trang trại.
Mọi người đều tốt. Tất cả bố mẹ của chúng tôi đều rất hạnh phúc. Giáo viên của chúng tôi đã tự hào về chúng tôi.
Bài 2
2. Read again. Match the children to the animals.
(Đọc lại. Hãy ghép các bạn nhỏ với các con vật.)
1. Thanh |
a. hen (gà mái) |
2. Mai |
b. horse (ngựa) |
3. Long |
c. sheep (cừu) |
Lời giải chi tiết:
1.b |
2.a |
3.c |
Bài 3
3. Read again and answer the questions. (Đọc lại và trả lời các câu hỏi.)
1. What class is Thanh in? (Thành học lớp nào?)
=> 4B
2. What was the name of the class play? (Tên của vở kịch là gì?)
3. What was Thanh? (Thành đóng vai gì?)
4. What was Long? (Long đóng vai gì?)
5. What was Mai? (Mai đóng vai gì?)
6. How were the moms and dads? (Bố và mẹ cảm thấy như thế nào?)
Lời giải chi tiết:
2. On the farm (trên nông trại) |
3. a horse (ngựa) |
4. a sheep (cừu) |
5. a hen (gà mái) |
6. happy (vui vẻ) |
Bài 1
1. Write and or or.
(Viết and hoặc or)
1. I have a teddy bear and a doll.
2. He doesn’t have a kite ____________ a bike.
3. It’s cold _________ windy.
4. He doesn’t like candy ___________ cake.
5. I like apples ___________ pears.
6. I play chess ___________ I read books.
Lời giải chi tiết:
2. or |
3. and |
4. or |
5. and |
6. and |
1. I have a teddy bear and a doll.
(Tôi có một con gấu bông và một con búp bê.)
2. He doesn’t have a kite or a bike.
(Anh ấy không có diều hay xe đạp.)
3. It’s cold and windy.
(Trời lạnh và nhiều gió.)
4. He doesn’t like candy or cake.
(Anh ấy không thích kẹo hay bánh ngọt.)
5. I like apples and pears.
(Tôi thích táo và lê.)
6. I play chess and I read books.
(Tôi chơi cờ và đọc sách.)
Bài 2
2. Circle where you were last year.
(Khoanh tròn nơi bạn đã ở vào năm ngoái.)
airport (sân bay) |
beach (bãi biển) |
farm (nông trại) |
park (công viên) |
school (trường) |
store (cửa hàng) |
museum (bảo tàng) |
zoo (sở thú) |
Lời giải chi tiết:
airport |
school |
beach |
store |
Bài 3
3. Draw and write an article about a place you were at last year. (Vẽ và viết một bài về nơi bạn đã đến vào năm ngoái.)
bad |
cold |
fun |
good |
great |
happy |
hot |
sad |
Last year, I was at the ___________________.
It was ____________!
I was _________ and ______________.
It wasn’t ____________ or ____________.
Lời giải chi tiết:
Last year, I was at the beach.
It was hot.
I was happy and felt great.
It wasn’t cold or bad.
Tạm dịch
Năm ngoái tôi đã ở bãi biển.
Trời nóng quá.
Tôi rất vui và cảm thấy tuyệt vời.
Thời tiết không lạnh hay xấu.
Câu 16
4. Read your friend’s article. Ask him/ her a question.
(Đọc bài viết của bạn bè bạn. Hãy hỏi anh ấy/ cô ấy một câu hỏi.)
Lời giải chi tiết:
- Where were you last year? (Năm ngoái cậu ở đâu?)
- What was the weather like? (Thời tiết đã như thế nào?)
- How did you feel? (Bạn cảm thấy thế nào?)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Unit 12. A smart baby! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends timdapan.com"