Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- các từ vựng về môn học và tần suất.


lesson (n) bài học, môn học [‘lesn]

Ex: This lesson is difficult.

Bài học này khó. 

subject (n) môn học[ ‘sʌbdʒikt]

Ex: What is your favourite subject, Hoa?

Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa?

run (V) chạy [rʌn]

Ex: The rabbit run fast.

Thỏ chạy nhanh.

late (adj) muộn, chậm, trễ [leit]

Ex: I'm late.

Tôi bị trễ.

Art (n) môn Mỹ thuật [art]

Ex: He is interested in Art.

Anh ấy rất mê môn Mỹ thuật.

every day (adv) hàng ngày, mỗi ngày ['evridei]

Ex: I like playing the piano every day.

Tôi thích chơi đàn piano mỗi ngày.

Informatics (n) môn Tin học [infə'meitiks]

Ex: The children like Informatics.

Trẻ em thích Tin học.

IT (Information Technology) (n) môn Công nghệ Thông [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi]

Ex: I like learning IT.

Tôi thích học môn Công nghệ Thông tin.

MathematicsMaths (n) môn Toán [mæθə'mætiks]

Ex: Mathematics is a very difficult subject.

Toán là một môn học rất khó.

She likes the Maths.

Cô ấy thích môn Toán.

Music (n) môn âm nhạc ['mju:zik]

Ex: My sister has the Music today.

Hôm nay chị gái tôi có môn Âm nhạc.

once một lần [wʌns]

Ex: I often play football once a week.

Tôi thường chơi bóng đá 1 lần 1 tuần.

Gymnastics (n) Thể dục /dʒim'næstiks/

Ex: We learn the Gymnastics every morning.

Chúng tôi học Thể dục mỗi sáng.

PE (Physical Education) môn Giáo dục thể chất [‘fizikl edjʊ'kei∫n]

Ex: I have a PE today.

Hôm nay tôi có môn Giáo dục thể chất.

Science (n) môn Khoa học [’saiəns]

Ex: The Science is my favorite subject.

Khoa học là môn mà tôi thích.

twice (adv) hai lần [twais]

Ex: I have PE twice a week.

Tôi có môn Giáo dục thể chất hai lần một tuần.

Vietnamese (n) môn Tiếng Việt [vietna'mi:z]

Ex: She likes Vietnamese.

Cô ấy thích môn Tiếng Việt.

History (n) môn Lịch sử [‘histri]

Ex: History is very difficult for pupils.

Môn Lịch sử rất khó đối với học sinh.

Geography (n) môn Địa lý [dʒi'ɒgrəfi]

Ex: Do you have the Geography today?

Hôm nay bạn có môn Địa lý không?

English (n) môn Tiếng Anh ['iηgli∫]

Ex: We have an English today.

Hôm nay chúng tôi có môn Tiếng Anh.

but (conj) nhưng [bʌt]

Ex: I like to eat fish but I don’t like meat.

Tôi thích ăn cá nhưng tôi không thích thịt.