Từ vựng Unit 3 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- Các thứ và các cách nói về ngày.


English (n) môn tiếng Anh

Ex: We have English. Chúng ta có (học) môn tiếng Anh.

Monday (n) thứ Hai [‘mʌndi]

Ex: I learn English on Monday. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Hai.

Tuesday (n) thứ Ba [‘tju:zdi]

Ex: We have Maths on Tuesday. Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba.

Wednesday (n) thứ Tư [‘wenzdi]

Ex: She goes to school on Wednesday. Cô ấy đi học vào thứ Tư.

Thursday (n) thứ Năm ['θɜ:zdi]

Ex: I have many lessons on Thursday. Tôi có nhiều bài học vào thứ Năm.

Friday (n) thứ Sáu [’fraidi]

Ex: My friend has English, Maths and Art on Friday. Bạn của tôi có Tiếng Anh, Toán và Mỹ thuật vào thứ Sáu. 

Saturday (n) thứ Bảy [‘sætədi]

Ex: They don’t go to school on Saturday. Họ không đi học vào thứ Bảy.

Sunday (n) Chủ nhật [‘sʌndi]

Ex: Everyone is in the house on Sunday. Mọi người ở nhà vào Chủ nhật.

weekend (n) cuối tuần [wi:k'end]

Ex: I don’t go to school at the weekend. Tôi không đi học vào cuối tuần.

guitar (n) đàn ghi ta[gi:ta:]

Ex: I play the guitar. Tôi chơi đàn ghi ta.

today (n) hôm nay [ta’dei]

Ex: It is fine today. Hôm nay thời tiết đẹp.

date (n) ngày trong tháng (ngày, tháng)[deit]

Ex: What’s the date today? Hôm nay ngày mấy?

grandparents (n) ông bà [græn’peərənts]

Ex: I visit my grandparents in the morning. Tôi viếng thăm ông bà vào buổi sáng.