Từ vựng Unit 1 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- Từ vựng về chủ đề chào theo các buổi, chúc ngủ ngon, về quê quán.


morning (n) buổi sáng ['mɔ:niŋ]

Ex: I get up at 6:00 in the morning.

Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng.

Good morning: chào buổi sáng

Ex: Good morning class.

Chào buổi sáng cả lớp.

afternoon (n) buổi chiều [a:fte’nu:n]

Ex: I play football in the afternoon.

Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

Good afternoon: chào buổi chiều

Ex: Good afternoon teacher. Chào cô buổi chiều ạ.

evening (n) buổi tối [’i:vnig]

Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.

Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.

Good evening: chào buổi tối

Ex: Good evening everyone.

Chào buổi tối tất cả mọi người.

goodbye (n) chào tạm biệt /gʊd'bai/

Ex: Goodbye teacher.

Chào tạm biệt thầy /cô giáo.

again (adv) lại, nữa [o’gein]

Ex: See you again.

Hẹn gặp lại.

see (v) gặp, nhìn thấy [si:]

Ex: Nice to see you again.

Rất vui khi gặp lại bạn.

Good night (idiom) Chúc ngủ ngon

Ex: Good night, Mum.

Chúc mẹ ngủ ngon.

pupil (n) học sinh [’pju:pl]

Ex: The pupil is in class.

Học sinh ở trong lớp.

England (n) nước Anh ['iɳglənd]

Ex: She is from England.

Cô ấy đến từ nước Anh.

hometown (n) thị trấn, quê hương [houm'taun]

Ex: Viet Nam is my hometown.

Việt Nam là quê hương của tôi.

later: sau ['leite]

Ex: See you later.

Hẹn gặp bạn sau.

meet (v) gặp [mi:t]

Ex: Nice to meet you.

Rất vui được gặp bạn.

tomorrow (n) ngày mai [tə'mɒrəʊ]

Ex: See you tomorrow.

Hẹn gặp bạn ngày mai.

Primary School: trường Tiểu học ['praiməri ‘sku:l]
Ex: I study at Ngoc Hoi Primary School. Tôi học tại trường Tiểu học Ngọc Hồi.

Loigiahay.com


Bài học bổ sung