Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson three trang 68 Family and Friends
Listen, point, and repeat. Listen and sing. Sing and do.
Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)
2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)
2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)Bài 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài nghe:
What time is it?
It's three o'clock.
What time is it?
It's three o'clock.
There's a train,there's a train
On Platform A.
What time is it?
It's three fifteen.
What time is it?
It’s three fifteen.
There's a train,there's a train
On Platform B.
What time is it?
It's three thirty.
What time is it?
It's three thirty.
There's a train,there's a train
On Platform C
What time is it?
It's three forty-five
What time is it?
It's three forty-five
There's a train,there's a train
On Platform D.
Tạm dịch:
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga A.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga B.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga C
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga D.
Bài 3
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
What time is it?
It's three o'clock.
What time is it?
It's three o'clock.
There's a train,there's a train
On Platform A.
What time is it?
It's three fifteen.
What time is it?
It’s three fifteen.
There's a train,there's a train
On Platform B.
What time is it?
It's three thirty.
What time is it?
It's three thirty.
There's a train,there's a train
On Platform C
What time is it?
It's three forty-five
What time is it?
It's three forty-five
There's a train,there's a train
On Platform D.
Tạm dịch:
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga A.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga B.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga C
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga D.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson three trang 68 Family and Friends timdapan.com"