Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 trang 78, 79 Phonics Smart
Listen and repeat. Read and circle. Write the time and say. Listen and read. Listen and match. Ask and answer.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Quarter: một phần tư
Half: một nửa
To: đến
Past: hơn
O’clock: giờ
Six o’clock: 6 giờ
Half past six: 6 giờ 30 phút
A quarter past six: 6 giờ 15 phút
A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút
Bài 2
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
a. 9 giờ/ 10 giờ.
b. 2 giờ 20 phút/ 2 giờ kém 20 phút.
c. 5 giờ kém 45 phút/ 4 giờ kém 45 phút.
d. 6 giờ kém 20 phút/ 7 giờ kém 20 phút.
e. 1 giờ kém 15 phút/ mười hai giờ kém 12 phút.
f. 1 giờ 15 phút/ một giờ 30 phút.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Write the time and say.
(Viết thời gian và nói.)
Lời giải chi tiết:
a. Six o’clock. (6 giờ.)
b. Twenty to eleven. (11 giờ kém 20 phút.)
c. Ten past four. (4 giờ 10 phút.)
d. Half past nine. (9 giờ 30 phút.)
e. A quater past seven. (7 giờ 15 phút.)
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
It’s time to go to school, Tim. (Đã đến giờ đi học rồi, Tim.)
What time is it, mum? (Mấy giờ rồi mẹ?)
It’s a quarter past seven. Be quick! (Bây giờ là 7 giờ 15 phút. Nhanh lên con!)
Bài 5
5. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. It’s time to ride a bike, Sam.
What time is it?
It’s five o’clock.
Ok. Let’s go.
b. Tim, it’s time to have lunch.
Now I’m playing games. What time is it?
It’s twelve o’clock.
Oh, sorry.
c. Don’t watch TV, it’s time to play tennis.
Now? What time is it?
It’s a quarter to three.
Ok.
d. What are you doing here, David? It’s time to have dance class.
Really? What time is it now?
It’s half past eight.
Oh no.
e. Where are you, Tommy?
I’m here, in a room.
Oh. I think you are in a sport center. What time is it?
It’s a quarter past nine now. It’s time to learn English.
Tạm dịch:
a. Đã đến thời gian đạp xe đạp rồi, Sam.
Mây giờ rồi?
Bây giờ là 5 giờ.
Được rồi. Đi thôi.
b. Tim, đã đến giờ cho bữa trưa.
Bây giờ tớ đang chơi trò chơi. Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bây giờ là 12 giờ.
Ồ. Tớ xin lỗi.
c. Đừng xem ti vi. Đã đến giờ chơi quần vợt rồi.
Bây giờ? Mấy giờ rồi?
Bây giờ là 3 giờ kém 15 phút.
Được rồi.
d. Bạn đang làm gì ở đây thế David? Đã đến giờ cho lớp học nhảy.
Thật à! Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bây giờ là 8 giờ 30 phút.
Ôi không!
e. Bạn đang ở đâu Tommy?
Tớ ở đây, trong phòng.
Ồ. Tớ tưởng bạn đang ở trung tâm thể thao. Mấy giờ rồi?
Bây giờ là 9 giờ 15 phút. Là thời gian học tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
a. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s nine o’clock. (Bây giờ là 9 giờ.)
It’s time to read. (Đến lúc đọc sách.)
b. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s a quarter to four. (Bây giờ là 4 giờ kém 15 phút.)
It’s time to go fishing. (Đến lúc đi câu cá.)
c. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s twenty past seven. (Bây giờ là 7 giờ 20 phút.)
It’s time to go to school. (Đến lúc đi học.)
d. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s seven o’clock. (Bây giờ là 7 giờ.)
It’s time to have dinner. (Đến lúc ăn tối.)
e. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s twenty-five to two. (Bây giờ là 2 giờ kém 25 phút.)
It’s time to play football. (Đến lúc chơi bóng đá.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 trang 78, 79 Phonics Smart timdapan.com"